Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập (tiếp)

1.Mục tiêu.

 a.Về kiến thức.

- Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.

 b.Về kĩ năng.

- Có kỹ nămg sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.

 c.Về thái độ.

- Thông qua giờ luyện tập học sinh biết được thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế .

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / Ngày dạy : Tiết 25: Luyện tập 1.Mục tiêu. a.Về kiến thức. - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ. b.Về kĩ năng. - Có kỹ nămg sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. c.Về thái độ. - Thông qua giờ luyện tập học sinh biết được thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế . 2.Chuẩn bị của GV & HS. a.Chuẩn bị của GV. Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ b.Chuẩn bị của HS . Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình bài dạy. a. Kiểm tra bài cũ: ( 8' ) * Câu hỏi: Học sinh1: làm bài tập 8/56 Học sinh 2: + Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? + Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ? + Cho ba số a, b, c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì: * Đáp án: Học sinh 1: Bài 8 (Sgk/56) Giải: Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z. (2đ) Theo đề bài ta có : x + y + z = 24 và (2đ) áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỷ số bằng nhau ta có : (2đ) Vậy : ; ; (3đ) Trả lời : Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là: 8, 7, 9 cây. (1đ) Học sinh 2: + Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. (3đ) + tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: . Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi . . Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. (3đ) + Cho ba số a, b, c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đã cho ta biết : (4đ) * Đặt vấn đề ( 1’ ) : Trong tiết học này chúng ta sẽ giải một số bài tập về đại lượng tỷ lệ thuận có áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. b.Bài mới. Hoạt động của thầy trò Học sinh ghi Hs Đọc nội dung bài tập 7 (Sgk – 56) Bài 7 (Sgk - 56) (8') Tb? Hs Tãm tắt đề bài. 2kg dâu cần 3kg đường 2, 5kg dâu cần x kg đường Tóm tắt: 2 kg dâu cần 3 kg đường 2, 5 kg dâu cần x kg đường Giải Gọi x (kg) đường là số lượng cần làm mứt cho 2, 5 kg dâu. Vì khối lượng dâu và khối lượng đường là 2 đại lượng tỷ lệ thuận Ta có : Vậy 2, 5kg dâu cần 3, 75kg đường. Do đã bạn Hạnh nói đúng K? Khi làm mứt thì m dâu và m đường là hai đại lượng quan hệ với nhau như thế nào? Hs Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỷ lệ thuận. K? Hãy lập tỷ lệ thức rồi tìm x? Tb? Vậy bạn nào nói đúng? Hs Bạn Hạnh nói đúng Gv Chốt lại: đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận để giải khi làm các em cần: Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau . - Đưa về bài toán đại số Hs Đọc và nghiên cứu nội dung bài tập 9 (Sgk – 56) Bài 9 B (Sgk – 56) (8') Giải K? Bài toán này cã thể phát biểu đơn giản như thế nào? Gọi khối lượng (kg) của Niken, Kẽm, Đồng lần lượt là x, y,z. Hs Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13. Theo đề bài ta có : và x + y + z =150. K? Hs Hs Hs Gv Em hãy áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập này. Hoạt động cá nhân trong vòng 6 phút Một em lên bảng trình bày Nhận xét bài làm của bạn. Nhận xét và chữa bài hoàn chỉnh. Theo tính chất mở rộng của dãy tỷ số bằng nhau có : Vậy: Trả lời: khối lượng của Niken, Kẽm, Đồng theo thứ tự là 22,5kg, 30 kg và 97,5 kg. Đáp số: 22,5kg ;30kg ; 97,5kg Bài 10 (Sgk – 56) ( 9’ ) Hs Đọc và nghiên cứu nội dung bài tập 10 (Sgk – 56) Giải Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là x (cm), y(cm), z(cm). Biết cạnh của tam giác tỷ lệ với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm có : và x + y + z = 45 Áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỷ số bằng nhau có : Vậy Trả lời: Ba cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm ; 15cm ; 20cm. Gv Cho học sinh hoạt động nhóm Bài 10 (Sgk – 56). Biết các cạnh của một tam giác tỷ lệ với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó Gv Hs Giáo viên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một vài nhóm, vài học sinh Đại diện lên trình bày lời giải Hs Các nhóm khác nhận xét bài của nhóm bạn. Gv Kiểm tra bài làm của 1 đến 2 nhóm đánh giá và cho điểm. Tb? Bạn viết : x = 2.5 =10 (cm) y = 3.5 = 15 (cm) z = 4.5 = 20 (cm) Đã chính xác chưa? Hs Chưa được chính xác sửa lại là: Từ đó tìm được x; y ; z. Gv Treo bảng phụ (2 bảng2) Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong vòng 1 thời gian. a, Điền số thích hợp vào ô trống x 1 2 3 4 y * Thi làm toán nhanh (9') a, x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b, Biểu diễn y theo x b, y = 12x c, Điền từ thích hợp vào ô trống : y 1 6 12 18 z c, y 1 6 12 18 z 60 360 720 1080 d, Biểu diễn z theo y d, z = 60y e, Biểu diễn z theo x e, z = 720x Luật chơi : Mỗi đội có 5 người chơi có. Mỗi người làm một câu, người nào làm xong chuyển bài cho người tiếp theo. Người sau có thể sửa bài của người trước.Đội nào làm đúng, nhanh là thắng. Gv Công bố “ Trò chơi bắt đầu ” và “kết thúc trò chơi ” tuyên bố đội thắng. Hs Chia làm 6 nhóm thực hiện . c.Củng cố - Luyện tập ( kết hợp ) d.Hướng dẫn HS tự học ở nhà. (2') - Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỷ lệ thuận - Bài tập vÒ nhà: 13 ; 14 ; 15 ; 17 ; ( SBT 44 ; 45 ) - Ôn tập: Đại lượng tỷ lệ nghịch (Tiểu Học) - Đọc trước bài: Đại lượng tỷ lệ nghịch. Bµi 10 (Sgk – 56) Gi¶i Gäi ®é dµi 3 c¹nh cña tam gi¸c lÇn l­ît lµ x(cm), y(cm), z(cm). BiÕt c¹nh cña tam gi¸c tû lÖ víi 2, 3, 4 vµ chu vi cña nã lµ 45cm cã: vµ x + y + z = 45 ¸p dông tÝnh chÊt më réng cña d·y tû sè b»ng nhau cã x = 2.5 = 10 (cm) y = 3.5 = 15 (cm) z = 4.5 = 20 (cm) Tr¶ lêi: Ba c¹nh cña tam gi¸c lÇn l­ît lµ: 10cm ; 15cm ; 20cm. Gäi x, y, z theo thø tù lµ sè vßng quay cña kim giê, kim phót, kim gi©y trong vßng 1 thêi gian. a, §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng x 1 2 3 4 y b, BiÓu diÔn y theo x c, §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng y 1 6 12 18 z d, BiÓu diÔn z theo y e, BiÓu diÔn z theo x Gäi x, y, z theo thø tù lµ sè vßng quay cña kim giê, kim phót, kim gi©y trong vßng 1 thêi gian. a, §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng x 1 2 3 4 y b, BiÓu diÔn y theo x c, §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng y 1 6 12 18 z d, BiÓu diÔn z theo y e, BiÓu diÔn z theo x

File đính kèm:

  • docTIET 25.doc
Giáo án liên quan