> MỤC TIU:
Kiểm tra
- Học sinh nắm kiến thức trong chương
- Khả năng tư duy
- Kỉ năng làm bài của học sinh
II> CHUẨN BỊ:
- HS ôn lại các kiến thức đ học v cc bi tập
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 13 - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13:
Ngày dạy :
KIỂM TRA 45 PHÚT
I> MỤC TIÊU:
Kiểm tra
- Học sinh nắm kiến thức trong chương
- Khả năng tư duy
- Kỉ năng làm bài của học sinh
II> CHUẨN BỊ:
- HS ơn lại các kiến thức đã học và các bài tập
- GV soạn ma trận đề
III> ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp,
2
0.5
2
0.5
Lũy thừa
1
0.25
1
1
1
0.25
1
1
3
1.5
Tập hợp số tự nhiên
4
1
2
2
2
0.5
2
3
2
0.5
12
7
Tổng
7
1.75
3
3
3
0.75
2
3
2
0.5
1
1
18
10
Đề :
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho hai tập hợp : , bằng :
A. Quít B. Mận C. Ổi D. Cam
Câu 2: Cho tập hợp Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ?
A. 2 B. 3 C.4 D.1
Câu 3:Tính 32 bằng :
A. 6 B. 7 C.8 D.9
Câu 4: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2; 3; 7 B. 2; 3; 5 ;7 C. 0; 2; 3; 5 ;7 D. 1; 3; 5; 7
Câu 5: Cặp số nguyên tố cùng nhau là :
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 6: Số 46 chia hết cho
A.2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 7: Số chia hết cho cả 2 và 5 là?
A. 32 B.40 C.25 D.41
Câu 8: Cho biểu thức: x – 15 = 8. Khi đó x nhận giá trị là:
A. 7; B. 8; C. 13; D. 23.
Câu 9: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 27; B. 37; C. 22; D.12.
Câu 10: Tính 105 : 103 bằng
A. 102 B. 108 C. 105 D. 103
Câu 11: Tổng 2010 + 2001 chia hết cho:
A. 2; B. 3; C. 5; D. 9.
Câu 12: Tìm ƯC ( 4 ; 6 ) kết quả là
A. 1 ; 2 B. 1; 2 ;3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2;3; 6;
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
* Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể)
a. 66 + 400 + 34 b. 22 . 2 . 23 c. 37. 53 + 37. 47
* Bài 2 (2 điểm) :Tìm ƯCLN, BCNN của 32, 28, 16:
* Bài 3 (2 điểm): Tìm x, biết:
a/ x – 18 = 2 b. 3.x + 2.32 = 42
IV> ĐÁP ÁN :
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
d
b
d
b
b
a
b
d
b
a
b
a
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
II. Tự luận:
* Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể)
a. 66 + 400 + 34 = 66 + 34 + 400 0.5
= 100 + 400 = 500 0.5
b. 22 . 2 . 23 = 22+1+3 = 26 1.0
c. 37. 53 + 37. 47 = 37 . ( 53 + 47 ) 0.5
= 37 . 100 = 3700 0.5
* Bài 2 (2 điểm) :Tìm ƯCLN, BCNN của 32, 28, 16:
32 = 25
28 = 22.7
16 = 24 1.0
ƯCLN(32,28,16) = 22 = 4 0.5
BCNN(32,28,16) = 25.7 = 224 0.5
* Bài 3 (2 điểm): Tìm x, biết:
a/ x – 18 = 2
X = 2 + 18 = 20 1.0
b. 3.x + 2.32 = 42
3.X = 42 – 18 = 24 0.5
X = 24: 3 = 8 0.5
File đính kèm:
- t 39 kiemtra45.doc