Mục tiêu :
· Hs hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
· Hs biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số số nguyên tố , từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số .
· Hs phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
II. Chuẩn bị :
· Gv : Nghiên cứu Sgk – Soạn bài -phấn màu.
· Hs : Học bài – làm bài tập.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 12 - Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
---ÐĐ---
I. Mục tiêu :
Hs hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
Hs biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số số nguyên tố , từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số .
Hs phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
II. Chuẩn bị :
Gv : Nghiên cứu Sgk – Soạn bài -phấn màu.
Hs : Học bài – làm bài tập.
III. Các bước lên lớp :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
* Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? x € BC (a;b) khi nào
* Tìm BC (4;6)
Dạy bài mới :
Dựa vào kết quả mà em vừa tìm được , em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là BC của 4 và 6 ( hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC (4;6) ?Số đó gọi là BCNN của 4 và 6 => ta xét bài học hôm nay .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
I. Bội chung nhỏ nhất:
Vd1: Từ ktb cũ : Gv viết lại lưu ý viết phấn màu các số 0;12;24;36..
B(4)= (0;4;8;12;16;20;24;28;
32;36...)
B(6)=(0;6;12;18;24;30;36..)
Số nhỏ nhất # 0 trong tập hợp các BCNN của 4 và 6 là số nào ?
Ta nói số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6
Kíhiệu BCNN (4;6)=12
Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
Cho hs đọc phần đóng khung trong sgk trang 57.
Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN?
=> Nhận xét:
Cho vd: Tìm
BCNN (5;1)
BCNN (4;6;1)
=> Chú ý
Còn cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy ?
Cách tìm BCNN có gì khác với cách tìm ƯCLN ta sang
II. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Vd : Tìm BCNN (12;16;60)
Trước hết phân tích các số 12,16,60 ra TSNT ?
Giới thiệu TSNT chung và riêng .Mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất .
Lập tích các thừa số vừa chọn ta có BCNN phải tìm.
Yêu cầu hs rút ra quy tắc tìm BCNN
Gc yêu cầu hs so sánh điểm giống và khác nhau với tìm ƯCLN .
4. Củng cố :
Cả lớp làm .
Tìm BCNN (8;12).
Tìm BCNN (5;7;8) => Chú ý a.
Tìm BCNN (12;16;48) => chú ý b
Bài tập 149 sgk / 59
Cả lớp làm.
Hs : số 12
Hs : BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Hs : Tất cả các BC của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4;6)
Hs :
BCNN (5;1)=5
BCNN(4;6;1)=BCNN(4;6)
Hs đọc chú ý
Hs
12 =22 .3
16 = 24
60 = 22 .3 .5
24 ; 3 ; 5
24 . 3.; 5
=> BCNN(12;16;60)=240
Hs đọc quy tắc
Hs so sánh :
BCNN và ƯCLN
HS1 8 = 23
12 = 22.3
BCNN (8;12) = 23.3 = 24
HS2 :
BCNN (5;7;8)=5.7.8=240
Hs3 : 48 : 12
48:16
BCNN (48;16;12) = 48
Bài tập 149
HS1 : a) 60 = 22 .3 .5
280 = 23. 5 .7
BCNN(60;280)=23.3.5.7 = 840
HS2 .
b)84 = 22 .3 7
108 = 22 .33
BCNN (84;108)= 22.33.7 = 756
HS3.
BCNN (13;15) = 13.15 =195
I> Bội chung nhỏ nhất:
1.vd1 : Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6 .
B(4)= (0;4;8;12;16;20;24;28;
32;36...)
B(6)=(0;6;12;18;24;30;36..)
VậyBC(4;6)=(0;12;24;36)
Vậy BC (4;6)=(0;12;24;36)
BCNN (4;6) = 12
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó .
*Nhận xét: Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4;6)
*Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều là bội của 1 .Do đó : với mọi số tự nhiên a và b (khác 0)
Ta có:
BCNN (a,1) = a
BCNN (a,b,1) = BCNN(ab)
II> Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
1 Vd : Tìm
BCNN (12;16;36)
12 =22 .3
16 = 24
60 = 22 .3 .5
BCNN (12;16;60)=24.3.5
= 240
2. Quy tắc: (sgk trang 58)
* Chú ý:
GV : Dùng bảng phụ (cho hs điền vào ô trống ) – So sánh hai quy tắc
5. Hướng dẫn về nhà :
Học bài : Quy tắc tìm BCNN – So sánh điểm giống nhau và khác qui tắc BCNN và ƯCLN.
Làm bài tập 150 – 157 sgk / 59.
File đính kèm:
- T. 34.doc