1/Kiến thức cơ bản: Củng cố cho HS quy đồng mẫu nhiều phân số.
1.2/ Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, gio n, SBT, sch tham khảo, .
2.2 Chuẩn bị HS:
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 77 - Tuần 26: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 05 / 1 / 2013
Tiết : 77
Tuần: 26
LUYỆN TẬP
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản: Củng cố cho HS quy đồng mẫu nhiều phân số.
1.2/ Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc trước bài, ôn tập các bước quy đồng mẫu nhiều phân số đã học, làm trước các bt tr 19-20SGK.
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: (11’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: 1/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
2/ Bt 30(a) tr 19 SGK
HS2: 1/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
2/ Bt 30(b) tr 19 SGK
GV: Gọi 2 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: 2 Hs lên bảng.
HS1: 1 QUY TẮC:
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương
2/ Bt 30(a) tr 19 SGK
;
HS1: 1/ Tương tự như phát biểu trên
2/ Bt 30(b) tr 19 SGK
HS: Nhận xét .
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP ( 30’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bt 31 tr 19 SGK
GV: Để muốn biết hai phân số có bằng nhau không ta làm thế nào ?
GV: Gọi 2 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
HS: Muốn biết hai phân số có bằng nhau hay không ta rút gọn hai phân số đó
HS: 2 Hs lên bảng.
HS: Nhận xét.
BT 31 tr 19 SGK
a/ ; =
Vậy =
b/ = ; =
Vậy =
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bt 32 tr 19 SGK
GV: Gọi 2 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bt 34 tr 20 SGK
GV: Gọi 3 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bt 35(a)tr 20 SGK
GV: Gọi 2 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Cho hs tìm hiểu bt 36 tr 20-21
GV: Hướng dẫn: Ta làm cho các phân số cùng mẫu
Chẳng hạn: ;;;
GV: Cho hs về nhà làm
HS: làm bt 32 tr 19 SGK
HS: 2 Hs lên bảng.
BT 32 tr 19 SGK
a/
b/
HS: Nhận xét .
HS: làm bt 34 tr 20 SGK
HS: 3 Hs lên bảng.
a/ ;
b/ 3 =
c/
-1 =
HS: Nhận xét.
HS: làm bt 35(a)tr 20 SGK
HS: 2 Hs lên bảng.
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi
BT 32 tr 19 SGK
a/
b/
Bt 34 tr 20 SGK
a/ ;
b/ 3 =
c/
-1 =
Bt 35(a) tr 20 SGK
4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3’ )
-Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
-Xem lại các bt đã giải
-Bt : 35(b) ; 36 tr 20-21 SGK.
ôn tập cách so sánh phân số ở Tiểu học
-Chuẩn bị bài 6:So sánh phân số
NS : 05 / 1 / 2013
Tiết : 78
Tuần: 26
§6 SO SÁNH PHÂN SỐ
1/ MỤC TIÊU :
1.1/Kiến thức cơ bản: Hs hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để sosánh phân số.
3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc trước bài, ôn tập cách so sánh hai phân số ở Tiểu học.
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: (7’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (7’)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
GV: Cho hs nhắc lại:
1/Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu (đã biết ở Tiểu học với tử và mẫu là các số tự nhiên và mẫu khác không )
2/ Quy tắc so sánh hai số nguyên (đã học ở chươngII).
GV: Gọi hs trả lời
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Đặt vấn đề vào bài: Phải chăng ?
HS: Theo dõi.
HS: Trả lời
1/ Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta so sánh hai tử số ,tử số nào lớn hơn là phân số lớn hơn .
Hai phân số khác mẫu ta quy đồng mẫu hai phân số, rồi so sánh.
2/ Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên như SGK tr 71 (tập 1)
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi
HOẠT ĐỘNG 2:1-SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (8’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
GV:Cho hs so sánh hai phân số sau:
và ; và
GV: Yêu cầu hs nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.
GV:Giới thiệu ví dụ như SGK
GV: Cho hs làm ?1 tr 22 trên bảng phụ.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
HS: So sánh
HS: Nêu quy tắc như SGK
HS: Theo dõi
HS: Lên bảng làm ?1
HS tham gia nhận xét
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ : SGK tr 22
?1
; ;
HOẠT ĐỘNG 3:2- SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (20’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Đặt vấn đề làm thế nào để so sánh hai phân số và ?
GV:Cho hs nghiên cứu SGK
GV: Cho hs trả lời
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho HS lên bảng so sánh hai phân số và
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Yêu cầu hs nêu quy tắc so sánh hai phân số ?
GV: Cho hs làm ?2
GV: Gọi 2 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm tiếp ?3
GV: Gọi 1 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Từ ?3 các em có nhận xét gì về việc so sánh số 0 với một phân số ?
HS: Thảo luận
HS: Trả lời:
-Ta viết các phân số có mẫu dương
-Quy đồng mẫu hai phân số
-So sánh hai tử như trên
HS: Nhận xét.
HS lên bảng làm + HS khác cùng làm.
HS: Nhận xét.
HS: Nêu quy tắc như SGK
HS: Làm ?2
HS: 2 Hs lên bảng.
HS: Nhận xét.
1HS lên bảng làm ?3
HS: Nhận xét.
HS: Trả lời là nhận xét SGK tr 23
-Viết =
-Quy đồng mẫu các phân số và :
=
=
-Vì -15 > -16 nên hay
> .Vậy > .
QUY TẮC:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?2
a/ = =
=
< .Vậy <
b/ = =
=
< .Vậy <
?3
0 ; 0 >
Nhận xét :(SGK tr23)
4: CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (10’)
4.1: CỦNG CỐ (7’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Hãy nêu quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu
GV: Cho hs làm 37 tr 23 SGK
GV: Cho hs điền vào bảng phụ
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bt38 tr 23 SGK
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS đứng lên trả lời
HS: điền vào bảng phụ bài tập 37 tr 23
a/
b/ Quy đồng mẫu ta được
HS: Nhận xét.
HS: 2 hs lên bảng thực hiện bt38 tr 23 SGK
a/ = ; = .
Tacó: <
h dài hơn h
HS: Nhận xét.
b/ = ;=
<
m ngắn hơn m
4.2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3’ )
-Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số
-BT : 39;40;41 tr 24 SGK
Ôn tập cách cộng hai phân số ở Tiểu học
-Đọc bài 7 mục 1;2 tr 25-26 SGK.
Nêu quy tắc cộng hai phân số. So sánh với quy tắc học ở tiểu học
NS : 06 / 1 / 2013
Tiết : 79
Tuần: 26
§7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản: Hs hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng, có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn các phân số trước khi cộng )
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc trước bài, ôn tập cách cộng hai phân số ở Tiểu học,..
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: (6’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (6’)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
1/ Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
2/ So sánh : và
GV: Gọi 1 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học
GV: Đặt vấn đề: Phép cộng 2 phân số ở lớp 6 có gì khác so với ở tiểu học không?
HS: 1 Hs lên bảng.
HS1:
1/ QUY TẮC:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2/ = ; =
Tacó : <
Nên <
HS: Nhận xét.
HS đứng lên nêu quy tắc
HS: Theo dõi.
HOẠT ĐỘNG 2:1-CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (9’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs lên bảng thực hiện phép cộng
GV: Giới thiệu quy tắc cộng trên áp dụng được cho tử và mẫu là các số nguyên.
GV: Cho hs thực hiện tiếp:
?
GV: Hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ?
GV: Cho hs làm ?1 tr 25
GV: Gọi 3 Hs lên bảng.
GV: gợi ý: c) Ta rút gọn phân số và rồi thực hiện phép cộng.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs thảo luận ?2
GV: Sau đó gọi hs trả lời
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Đặt vấn đề chuyển ý: Muốn cộng hai phân số khác mẫu thì ta làm như thế nào?
HS: Thực hiện:
HS: Theo dõi
HS: Tính =
HS: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu như SGK tr 25
HS: Làm ?1 tr 25
HS: 3 Hs lên bảng.
HS: Nhận xét .
HS: Thảo luận ?2
HS: Trả lời
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
+ = .
?1 a/
b/
c/ =
?2 Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số là vì hai số nguyên cũng là hai phân số có cùng mẫu là 1 .
Ví dụ : -5 + 3 =
HOẠT ĐỘNG 3:2- CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (20’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV:Để cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?
GV: Cho hs thực hiện phép cộng
GV: Số 15 là gì của hai mẫu số 3 và 5 ?
GV: Cho hs phát biểu quy tắc SGK tr 26
GV: Cho làm ?3
GV: Gọi 3 Hs lên bảng.
GV: gợi ý:
b) =.
c) + =.
Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Để cộng hai phân số không cùng mẫu ta có thể quy đồng mẫu đưa hai phân số về dạng cùng mẫu.
HS: Thực hiện:
HS: Số 15 là BCNN của hai mẫu số 3 và 5.
HS: phát biểu quy tắc SGK tr 26
3HS Làm?3
HS: Nhận xét.
Quy tắc :
Muốn cộng hai hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
?3
a/
b/
c/
4: CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (10’)
4.1: CỦNG CỐ (8’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.
GV: Cho hs làm bài tập 42 SGK tr 26
GV: Gọi 4 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS đứng tại chỗ nêu quy tắc
HS: Làm bài tập 42 SGK tr 26
HS: 4 Hs lên bảng
a/
b/
c/
d/
HS: Nhận xét.
4.2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’ )
Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng và khác mẫu.
Làm Bt : 43 SGK tr 26- 27
Chuẩn các bt 42, 43, 44, 45 để sau luyện tập và kiểm tra 15’.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- GIAO AN SO HOC 6 TUAN 26.doc