A ÔN LAI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
1.Ẩn dụ
a Khái niệm ẩn dụ.
-Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật- hiện tượng này bằng tên gọi sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
-Các kiểu ẩn dụ :
+ Hình thức
+ Cách thức
+ Phẩm chất
+Chuyển đổi cảm giác
28 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 12 - Tiết 48: Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ KHÓA87654321KIỂM TRA BÀI CUCâu 1. Lí Bạch được mệnh danh là gì?TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2. Trong bài “Nhàn ” theo Nguyễn Bỉnh Khiêm người đời thường tìm đến nơi nào? TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOKIỂM TRA BÀI CŨCâu 3. Trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh Kí”Nguyễn Du tự xưng mình là gì? TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯKIỂM TRA BÀI CŨCâu 4. Bài thơ nào gợi lên hào khí Đông A?TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯTHUẬTHỒIKIỂM TRA BÀI CŨCâu 5. Nguyễn Bỉnh Khiêm đưa ra hai quan điểm, hai cách sống đối lập nhau trong bài “Nhàn ”là gì? TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯDẠIKHÔNKIỂM TRA BÀI CŨTHUẬTHỒICâu 6 .Điền từ còn thiếu trong câu ca dao sauThuyền ơi có nhớ bến chăng Bến thì khăng khăng đợi thuyền. TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯKHƠNDAIMỘTDAKIỂM TRA BÀI CŨTHUẬTHỒICâu 7. Những câu văn, câu thơ có sử dụng nghệ thuật nhân hóa, so sánh, điệp từ..gọi chung là phép gì?TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯTHUÂTHOAIKHƠNDẠIMƠTDAKIỂM TRA BÀI CŨPHÉPTUTỪCâu 8. Điền từ còn thiếu trong câu ca dao sau:Mắt thương nhớ aiMắt không yên.TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯTHUÂTHOAIKHƠNDẠIMƠTDANGỦKIỂM TRA BÀI CŨPHEPTUTUGợi ý từ chìa khóa: Đây là hai trong các phép tu từ đã học.TỪ KHÓA87654321TIÊNTHƠCHỐNLAOXAOTỐNHƯTHUÂTHOAIKHƠNDẠIMƠTDANGUKIỂM TRA BÀI CŨPHEPTUTUẨNDỤHOÁNDỤ THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤTiếng việt: Tiết 48:Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌC1.Ẩn dụa Khái niệm ẩn dụ.-Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật- hiện tượng này bằng tên gọi sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó. -Các kiểu ẩn dụ :+ Hình thức + Cách thức+ Phẩm chất+Chuyển đổi cảm giác b.Các kiểu ẩn dụTiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌC1.Ẩn dụa Khái niệm ẩn dụ.b.Các kiểu ẩn dụ2. Hoán dụa Khái niệm-Hoán dụ: Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó.-Các kiểu hoán dụ: + Lấy bộ phận để chỉ toàn thể.+ Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng + lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ b.Các kiểu hoán dụ Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ -Thuyền: cử động ,xuôi ngược chàng trai-Bến- cố định, thụ động chờ đợicô gái-Cây đa : Kỉ niệm đẹp của tình yêu-Bến: Chỉ người con gái -Con đò khác: Người con trai khácA ÔN LẠI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.a.Thuyền ơi có nhớ bến chăngBến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.b. Trăm năm đành lỗi hẹn hò,Cây đa bến cũ, con đò khác đưa Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LẠI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.a.Thuyền ơi có nhớ bến chăngBến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.b. Trăm năm đành lỗi hẹn hò,Cây đa bến cũ, con đò khác đưa* Sự khác nhau giữa hai câu ca dao trênC.a.Nói lên sự thủy chung, son sắt của người con gáiC.b.Người con gái phải lấy một người con trai khác vì một nguyên nhân nào đó. Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I.PHÉP TU TỪ ẨN DU, 1.Bài tập 1. 2.Bài tập 2.Thảo luận nhóm: chia 4 nhóm.Thảo luận nhóm: chia 4 nhóm, thời gian 2 phút. Phân tích phép ẩn dụ Nhóm 1: phần(1)Nhóm 2: phần (2)Nhóm 3: phần (3)Nhóm 4:phần (4),(5)Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I.PHÉP TU TỪ ẨN DU, 1.Bài tập 1.+Lửa: Chỉ màu đỏ hoa lựu (tương đồng màu sắc)+Quyên, lựu:Chỉ mùa hè 2.Bài tập 2.(1) Dưới trăng quyên đã Gọi hè,Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông. (Nguyễn Du- Truyện Kiều) Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sau- Văn nghệ ngòn ngọt :Chỉ thứ văn chương thoát li đời sống vô bổ.Gầy gò :Chỉ tình cảm cá nhân nhỏ bé, ích kỉ-Làm thành người:Con người mới sống độc lập tự do, làm chủ đất nước. (2) Vứt đi những thứ văn nghệ ngòn ngọt, bày ra sự phè phỡn thỏa thuê hay cay đắng chất độc của bệnh tật , quanh quẩn vài tình cảm gầy gò của cá nhân co rúm lại. Chúng ta muốn có những cuốn tiểu thuyết , những câu thơ thay đổi được cả cuộc đời người đọc –làm thành người , đẩy chúng ta lên một sự sống trước kia chỉ đứng từ xa nhìn thấp thoáng. (Nguyễn Đình Thi- Nhận Đường) Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I.PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sau(3) Ơi con chim chiền chiện Hót chi mà vang trời Từng giọt long lanh rơi Tôi đưa tay tôi hứng. (Thanh Hải- Mùa xuân nho nhỏ- Con chim chiền chiện :Chỉ cuộc sống mới-Hót: Tiếng reo vui của con người-Giọt: Ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân đất nước do những thành quả cách mạng đem lại-Hứng:Thừa hưởng một cách trân trọng những thành quả cách mạng. Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH HÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I. PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sau-Thác: Chỉ những khó khăn gian khổ của nhân dân ta.-Thuyền: Chỉ sự nghiệp cách mạng(4) Thác bao nhiêu thác cũng qua,Thênh thênh là chiếc thuyền ta trên đời(Tố Hữu-Nước non ngàn dặm) Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sau-Phù du: Kiếp trôi nổi phù phiếm, vô nghĩa.-Phù sa:Cuộc sống mới tươi đẹp.(5) Xưa phù du mà nay đã phù sa,Xưa bay đi mà nay không trôi mất. (Chế Lan Viên-Nay đã phù sa) Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sauII PHÉP TU TỪ HOÁN DỤ1.Bài tập 1. (1) Đầu xanh có tội tình gìMá hồng đến quá nửa thì chưa thôi. (Nguyễn Du- Truyện Kiều )-Đầu xanh: Chỉ tuổi trẻ-Má hồng: Chỉ người con gái trẻ đẹp.Ở đây chỉ nàng Kiều . Tác giả lấy một bộ phận để chỉ toàn thể. Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn II PHÉP TU TỪ HOÁN DỤ1.Bài tập 1.(2) Áo nâu liền với áo xanh,Nông thôn liền với thị thành đứng lên(Tố Hữu- Ba mươi năm đời ta có Đảng )-Áo nâu: Chỉ người nông dân-Áo xanh: Chỉ công nhân . Lấy dấu hiệu sự vật để chỉ sự vật. Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sauII PHÉP TU TỪ HOÁN DỤ1.Bài tập 1.1.Bài tập 2.(3) Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông, Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào.Trao đổi nhanh trong bàn : Dãy bàn GV: Phân biệt hai phép tu từ qua hai câu thơ trên.Dãy cửa ra vào: Phân biệt sự khác nhau giữa câu thơ Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông và câu ca dao “Thuyền ơi có nhớ bến chăng” Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sauII PHÉP TU TỪ HOÁN DỤ1.Bài tập 1.1.Bài tập 2.*Sự khác nhau:a. Sự khác nhau giứa C1 và C2-Câu1: Hoán dụ dùng vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng (Tức người thôn Đoài nhớ người thôn Đông-Câu 2: Aån dụ ý nói nỗi nhớ người yêu của chàng trai. Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sauII PHÉP TU TỪ HOÁN DỤ1.Bài tập 1.1.Bài tập 2.b. Sự khác nhau giữa câu thơ 1 với câu ca dao: Thuyền ơi-Câu thơ 1 : Hoán dụ dùng sự vật này để chỉ sự vật kia có quan hệ ï gần gũi .-Câu ca dao:ẩn dụ dùng những hình ảnh có sự tương đồng để so sánh ngầm . Tiếng việt: Tiết 48: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ A ÔN LAI KIẾN THỨC Đà HỌCB. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH I PHÉP TU TỪ ẨN DỤ1.Bài tập 1.2. Tìm và phân tích phép ẩn dụ trong đoạn trích sauII PHÉP TU TỪ HOÁN DỤ1.Bài tập 1.1.Bài tập 2.C.VẬN DỤNGchia 4 nhóm, trong 1 phút Tìm những câu ca dao , tục ngữ, câu thơ có sử dụng phép ẩn dụ hoán dụ. CÁC THẦY CƠ VÀ CÁC EM VỪA TÌM HiỂU XONG BÀI HỌC. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN.11
File đính kèm:
- bai an du lop 11.ppt