Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phương trình hoá học

I. Lập phương trình hóa học:

1. Phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố

Bước 3: Viết phương trình hóa học.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phương trình hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HÓA HỌC LỚP 8B PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẠ HÒA TRƯỜNG THCS VĨNH CHÂN Giáo viên : PHẠM THỊ HÀ KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?viết công thức tổng quát? 2/ Đốt cháy 4 gam khí hiđro (H 2 ) trong khí oxi (O 2 ) sinh ra 36 gam nước (H 2 O). Tìm khối lượng khí Oxi đã tham gia phản ứng? Đáp án: 1, “ Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” Tổng quát: m A + m B = m C + m D 2, Áp dụng ĐLBTKL ta có: m H 2 + m O 2 = m H 2 O 4 + m O 2 = 36 m O 2 = 36 – 4 = 32 gam Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Nội dung bài học: Lập phương trình hóa học : 1. Phương trình hóa học 2. Các bước lập phương trình hóa học Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC - Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học? + Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2. Khí hiđro + Khí oxi Nước I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: Em hãy cho biết tại sao cân nghiêng về bên trái? H H O O H O H H 2 O 2 H 2 O + + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1. Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Khí hidro + Khí oxi Nước H 2 + O 2 H 2 O I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: Không đúng với định luật bảo toàn khối lượng + Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1. Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau? Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Khí hidro + Khí oxi Nước H 2 + O 2 H 2 O I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: - Thêm hệ số 2 trước phân tử H 2 O H 2 + O 2 2 H 2 O H H O O H O H H O H H O H Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau? Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Khí hidro + Khí oxi Nước H 2 + O 2 H 2 O I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: H 2 + O 2 2 H 2 O - Viết thành phương trình hóa học: 2 H 2 + O 2 2 H 2 O - Sơ đồ phản ứng: - Thêm hệ số 2 trước phân tử H 2 O Thêm hệ số 2 trước phân tử H 2 H H O O H O H H O H H H H H 2 H 2 + O 2 2 H 2 O Phải làm thế nào để số nguyên tử Hiđro ở 2 vế bằng nhau? Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: Khí hiđro + Khí oxi Nước 2H 2 + O 2 2 H 2 O Phương trình hóa học : - Biểu diễn phản ứng hóa học - Gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al 2 O 3 ) Giải Nhôm + khí oxi  Nhôm oxit Sơ đồ phản ứng: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Viết phương trình hóa học: 4 Al + 3 O 2 2 Al 2 O 3 2 3 4 Al 2 O 3 O 2 Al + Al O 2 Al 2 O 3 + Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Bước 3: Viết phương trình hóa học. Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài tập: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học: Na + O 2 Na 2 O (1) P + O 2 P 2 O 5 (2) CaO + HNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O (3) (Tổ 1: PTHH 1) (Tổ 2: PTHH 2) (Tổ 3, 4: PTHH 3) 2 2 4 5 4 I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 005 2 Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK/57; 58). - Ghi nhớ phương trình hóa học là gì? Các bước lập phương trình hóa học và những điều chú ý Tìm hiểu phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_8_tiet_22_phuong_trinh_hoa_hoc.ppt