Bài giảng môn Hóa 10 - Tiết 49: Oxi
A. Oxi
I. Cấu tạo
II. Tính chất lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng và Điều chế
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hóa 10 - Tiết 49: Oxi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiỂM TRA BÀI CŨBài 1: Hãy nêu vị trí, ký hiệu, CHe của Oxi.Hoàn thành các phản ứng O2 + Fe →O2 + S→O2 + NO→Bài 2: Xác định số oxi hóa của Oxi:FeO, H2O, SO2, OF2-2-2-2+2Tiết 49: Oxi A. OxiI. Cấu tạo II. Tính chất lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng và Điều chếnextCấu hình e của Oxi1s22p4 2s2 I. Cấu tạo của OxiCông thức cấu tạo của Oxi: O = OII.TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA OXIO2 là chất khí không màu, không mùi, không vịTỷ khối: d= 1.1034 Độ tan: ít tan trong nước VD:1L nước hòa tan đuợc 31 ml O2Ở trạng thái lỏng: O2 có màu xanh da trời2 dạng thù hình: là oxi (O2,), Ozôn ( O3) -BackIII.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC -Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động Back -Cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh O2 + 4e 2O-2 - T¸c dông víi hÇu hÕt kim lo¹i( trõ Au,Ag,Pt ) -T¸c dông víi hÇu hÕt c¸c nguyªn tè phi kim -T¸c dông víi nhiÒu hîp chÊt kh¸c 1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠIBackThí nghiệmNext2. TÁC DỤNG VỚI PHI KIMBackThí nghiệm : Oxi tác dụng với lưu huỳnhS + O2 SO2Next3.TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤTC2H5OH + 3O2 2CO2 +3H2OBackThí nghiệm : Đốt cồn2H2S + 3O2 2S+4H2ONext iv.®iÒu chÕ oxi 1. Trong phßng thÝ nghiÖm2. Trong c«ng nghiÖp3. Trong tù nhiªnBack1. Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệmKMnO4Back KClO3 H2O2toxt MnO2Xt MnO2Thí nghiệmtotoK2MnO4 + MnO2 + O2KCl + O2H2O + O22223/2232KMnO4to2. Trong công nghiệp Backkhông khí(O2,N2,CO2,Ar, He...) loại CO2, H2Ot= -190oCNâng nhiệt độ N2 bay raKhông khí lỏngO2 lỏng- Điện phân nước: H2O → H2↑ + O2↑- Chưng cất không khí: Oxi trong tù nhiªn 6CO2 + 6H2O (C6H12O5) + 6CO2asCO2BackO2V. Vai trò và ứng dụngVới con người và động vậtøng dông cña oxiBackLuyÖn thÐpCN ho¸ chÊtY khoaHµn c¾t kim lo¹iThuèc næB. Dạng thù hình của Oxi : OzonI .Cấu tạo phân tử O3 O O OO3 là chất khí, màu xanh nhạt, mùi xốc.Tan nhiều trong nước hơn O2II. Tính chất hóa họcO3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2VD1.Tác dụng với kim loại kể cả Ag O3 + Ag t0 thường Ag2O + O2 O2 + Ag t0 thường không phản ứngVD2. Tác dụng với dung dịch KI O3+ KI + H2O I2 + KOH +O2 dùng hồ tinh bột ko màu 2I-1 - 2e → I2 O3 + 2e → O-2 + O2Hiện tượng thủng tầng OzonThế nào là tầng ozon?Thủng tầng ozon?Hậu quả?Nguyên nhân ?Khắc phục?Tầng ozon là tấm màn chắn các tia tử ngoại của mặt trời có hại cho sự sống NẾU hàm lượng ozon trong tầng ozon giảm điUng thư da. Phá hủy cây cối, sinh vậtNguyên nhân:Hạn chế sử dụng: chất làm lạnh CF2Cl; NO. khí thải công nghiệp.Ch©n thµnh c¶m ¬n sù theo dâi cña thÇy c« vµ c¸c b¹n!
File đính kèm:
- bai giang toan 11.ppt