Bài giảng Hóa Học 10 - Bài 34: Flo

Năm 1886, nhà bác học Pháp Hăngri Moatxan đã điều chế được flo ở trạng thái tự do.

Tên fơto của nguyên tố này do chữ Hy Lạp fơtoriôt là hủy hoại. (Nga)

Tên flo do chữ Latinh fluere có nghĩa là chảy. (Các nước khác)

Năm 1897, Moatxan và Điua đã điều chế được flo ở trạng thái lỏng.

Năm 1903, Moatxan và Điua đã điều chế được flo ở thể rắn.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa Học 10 - Bài 34: Flo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thạc sĩ Hoá Học LÊ MINH KIỆT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!!! BÀI 34: FLO Quá trình điều chế Flo tự do của Moatxan Năm 1886 , nhà bác học Pháp Hăngri Moatxan đã điều chế được flo ở trạng thái tự do . Tên fơto của nguyên tố này do chữ Hy Lạp fơtoriôt là hủy hoại . ( Nga ) Tên flo do chữ Latinh fluere có nghĩa là chảy . ( Các nước khác ) Năm 1897 , Moatxan và Điua đã điều chế được flo ở trạng thái lỏng . Năm 1903 , Moatxan và Điua đã điều chế được flo ở thể rắn . Flo Henri Moissan (1826-1907) Hình 1: Hình ảnh Flo đơn chất Hình 2: Cấu trúc electron trong nguyên tử Flo Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 5 Công thức cấu tạo : F – F Độ âm điện : 3,98 FLO I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- ĐIỀU CHẾ 1.Trạng thái tự nhiên : Nguyên tố Flo tồn tại ở dạng hợp chất , có trong : + Khoáng vật florit CaF 2 + Criolit Na 3 AlF 6 + Men răng người và động vật Flo Quặng Fluorit Flo Cấu trúc quặng Fluorit Mẫu quặng Florit Mẫu quặng Cryorit 2. Điều chế : - Điện phân hỗn hợp KF + 2HF ( nóng chảy ở 70 o C ) Đpnc,KF , 70 o C HF H 2 + F 2 ( KF đóng vai trò là chất dẫn điện ) - Bình điện phân : + Cực âm bằng thép + Cực dương bằng than chì II.TÍNH CHẤT -ỨNG DỤNG : 1.Tính chất : a)Tính chất vật lý : ở điều kiện thường flo là chất khí màu lục nhạt , rất độc b)Tính chất hóa học : F 2 là một phi kim có tính oxi hoá rất mạnh Oxi hóa tất cả các kim loại ( kể cả Au,Pt ): 0 0 +3 -1 Ví dụ : 3F 2 + 2 Au → 2Au F 3 Oxi hoá hầu hết các phi kim ( trừ O 2 , N 2 ) 0 0 +6-1 Ví dụ : 3 F 2 + S → S F 6 Ph ản ứng với H 2 : 0 0 +1-1 Ví dụ : H 2 + F 2 → 2 H F Δ H = -288,6 kJ Ph ả n ứ ng v ớ i h ợ p ch ấ t: 0 +1 -2 +1-1 0 V í d ụ : 2 F 2 + 2 H 2 O → 4 HF + O 2 Flo b ốc cháy trong nước đun nóng 2. Ứng dụng : + làm chất oxi hoá + điều chế freon (CFCl 3 , CF 2 Cl 2 ) trong tủ lạnh , máy lạnh Flo ** Ứng dụng + Diflodiclo metan (Freon) được dùng làm chất sinh hàn +Teflon dùng trong kỹ thuật và đời sống + Cryolit dùng trong công nghiệp luyện kim + Một vài hợp chất của Flo dùng trong kem đánh răng Kem đánh răng chứa SnF2 III.MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA FLO: 1.Hidro florua và axit flohidric : + Điều chế hidro florua HF bằng phản ứng trao đổi : CaF 2 + H 2 SO 4 → 2 HF↑ + CaSO 4 + Axit flohidric HF : * l à axit yếu * tác dụng được với SiO 2 trong thuỷ tinh : SiO 2 + 4HF → SiF 4 ↑ + 2H 2 O + Ch ú ý muối AgF là muối tan trong khi AgCl,AgBr,AgI là chất kết tủa 2.Hợp chất của flo với oxi ( OF 2 ): + Điều chế : 0 +1-2+1 +2-1 2F 2 + 2 NaOH → 2NaF + H 2 O + O F 2 + OF 2 l à chất oxi hóa mạnh , tác dụng với hầu hết kim loại và phi kim tạo ra oxit và florua Chuùc caùc em hoïc toát!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_bai_34_flo.ppt
Giáo án liên quan