Bài giảng môn Hình khối 11 tiết 9: Phép vị tự

Câu hỏi :

Em hãy nhắc lại các khái niệm: Phép tịnh tiến, phép dời hình và phép đối xứng tâm?

Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình này?

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình khối 11 tiết 9: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinhLê Thị MâyBài: PHÉP VỊ TỰ Tiết PPCT: T9Lớp: 11A1BÀI CŨCâu hỏi : Em hãy nhắc lại các khái niệm: Phép tịnh tiến, phép dời hình và phép đối xứng tâm?Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình này?Trả lờiTrả lời 1PHÉP VỊ TỰ Bài 6:Lagrange (1736 – 1813)Đây là nhà toán học LagrangeCòn đây là ai?Xd ĐNOMM’O’A1Phép vị tự tâm O, tỉ số 2Phép vị tự tâm O’ tỉ số -3Vậy phép vị tự tâm O, tỉ số k là gì? Hãy nêu ĐN phép vị tự theo suy nghĩ của em?Xét các phép biến hình sauĐNA1. ĐỊNH NGHĨA (Phép vị tự)(SGK trang 24)Kí hiệu: + Phép vị tự V. + V(O, k) : phép vị tự tâm O, tỉ số kPHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Em hãy chỉ ra một phép biến hình là phép vị tự mà em biết?Cho V(O, k)(A) = A’. a) Nếu k 0 thì em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa A, O và A’?? Chỉ trong 5’Hình minh họaMM1NN1OO’M2N2HH1H22. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP VỊ TỰXd ĐL1Xd ĐL2Hệ quảNhững đường thẳng nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số ? Những đường tròn nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số ? ?1(Trang 25 SGK)OB1A1C1C’CB’BA’AVí dụ 1: Cho tam giác ABC và 1 điểm O như hình vẽ. Hãy xác định ảnh A’B’C’ của tam giác ABC qua phép vị tự V(O, 3) và phép vị tự V(O, -2)?3. ẢNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN QUA PHÉP VỊ TỰĐịnh lí 3:(SGK-trang 26)Xd ĐL35. Ứng dụng của phép vị tựBài toán 2 (SGK-28)Tam giác ABC có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn (I; R) cố định không có điểm chung với đường thẳng BC. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.Bài giảiBài toán 3 Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm I(a;b). Hãy tìm ảnh của điểm M(x;y) qua:a) b) CỦNG CỐ PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Hãy nêu ĐN phép vị tự? Nêu cách xác định ảnh của một điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số k?Nêu các tính chất của phép vị tự?Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn?Dặn dò: Học và làm BT (SGK-trang 29)Chuẩn bị bài mới5. Ứng dụng của phép vị tựBài toán 2 (SGK-28)Tam giác ABC có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn (I; R) cố định không có điểm chung với đường thẳng BC. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.Bài giảiBài toán 3 (SGK-28)Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh rằng (như vậy khi 3 điểm G, H, O không trùng nhau thì chúng cùng nằm trên một đường thẳng được gọi là đường thẳng Ơ-le) Bài học hôm nay dừng ở đây ,chúc các quý thầy cô và các em mạnh khoẻPhÐp tÞnh tiÕnPhÐp ®èi xøng t©mTrả lời: Các khái niệm:M’•M••M’•OM••M’ = ĐO(M)  Phép dời hìnhPhép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.Các tính chất chung của Phép tịnh tiến, phép dời hình và phép đối xứng tâm: Đều là phép biến hình, và bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự giữa 3 điểm đó, biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính, biến góc thành góc bằng nó.Các phép biến hình là phép vị tự như:Hướng dẫn Câu 1:Hướng dẫn Câu 2:OA’AAA’OAOA’OM’N’NMPP’Ba điểm M’, N’, P’ có thẳng hàng không?Nhận xét vị trí của điểm P’ so với hai điểm M’ và N’?Hãy xác định ảnh của đoạn thẳng MN qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2?Trên đoạn MN lấy 1 điểm P. Hãy xác định P’ là ảnh của P qua PVT trên? OM’N’NMCho V(O, k) biết:Khi đóHãy dự đoán xemHãy điền vào chỗ trốngTại sao?kkkOB1A1C1C’CB’BA’A4. Tâm vị tự của hai đường trònBài toán 1Cho hai đường tròn (I; R) và (I’; R’) phân biệt. Hãy tìm các phép vị tự biến đường tròn (I; R) thành (I’; R’).Bài giải

File đính kèm:

  • pptPhep vi tu soan giang.ppt
  • gspAnh cua duong tron qua phep vi tu.gsp
  • gspAnh cua tam giac qua phep vi tu.gsp
  • gspBai toan 2 + 3.gsp
  • gspHe Qua.gsp
  • gspminh hoa PHT 1.gsp