Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 55 : Kiểm tra chương III

- Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau

- Định lí Ta lét; tính chất đường phân giác của , các trường hợp đồng dạng của hai .

- Vận dụng các tính chất, các trường hợp đồng dạng của hai  để giải bài toán hình học.

-Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.

II.CHUẨN BỊ

I.GV: Giáo án , đề kiểm tra, đáp án ,thang điểm.

II.HS: Bài cũ ,DCHT

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 55 : Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/03/2012 Ngày giảng :29/03/2012. Tiết 55 : KIỂM TRA CHƯƠNG III. I. MỤC TIÊU - Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau - Định lí Ta lét; tính chất đường phân giác của D, các trường hợp đồng dạng của hai D. - Vận dụng các tính chất, các trường hợp đồng dạng của hai D để giải bài toán hình học. -Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS. II.CHUẨN BỊ I.GV: Giáo án , đề kiểm tra, đáp án ,thang điểm. II.HS: Bài cũ ,DCHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.KTBC (Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS) 2. Bài mới 1.ĐVĐ: Kiểm tra nhận thức của các em từ đầu chương đến giờ có đánh giá cho điểm . 2.Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Định lí Talét trong D. HS hiểu và xác định được tỉ số hai ĐT. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Tính chất đường phân giác trong D. Nhận biết được đường phân giác xuất phát từ đỉnh D cân. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Các trường hợp đồng dạng của hai D NB được hai D đồng dạng. XĐ được tỉ số chu vi của 2D nhờ vào D đồng dạng. Chọn được mệnh đề đúng. Tính được chiều cao D Tính độ dài các cạnh của D dựa vào sự đồng dạng của 2 D. XĐ được tứ giác đặc biệt. CM được 2 D đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 4,0đ 40% 1 4,0đ 40% 3 2đ 90% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 10% 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 4 đ 40% 1 4,0đ 40% 8 10 100% I - Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất. Câu 1: Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD biết AB = 15cm và CD = 9cm là A. 3 ; B. ; C. 5 ; D.; Câu 2: Mệnh đề “ Trong D cân đường phân giác ứng với cạnh đáy cũng là đường trung tuyến” đúng hay sai: A. Đúng ; B. Sai ; Câu 3: Cho Cho DABC DDE F theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là: A. ; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: A.Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau; B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau; C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau; D.Cả A, B, C.. II - Tự luận: Bài 1: Tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 24 cm; BC = 32 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 128 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tam giác AIK đồng dạng với tam giác ACB. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đáp án Thang điểm I)Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất. Câu 1: D. ; Câu 2: A. Đúng ; Câu 3: A. ; Câu 4: D.Cả A, B, C. II- Tự luận: Bài 1: ∽ Þ Thay số : = Hay Vì vậy: A’B’ = 2.8 =16cm. A’C’ = 2.24 = 48cm. B’C’ = 2.32 = 64cm. Bài 2: a)Tứ giác AIHK có : Þ Tứ giác AIHK là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết1) b) Dễ thấy DKCB ∽ DACB ( g.g) Þ Þ Vậy DAIK ∽ DACB ( g.g) ( Â chung, ) (3 điểm) 0,5 0,5 0,5 0,5 (4điểm) (4 điểm) 3.Củng cố : GV thu bài nhận xét giờ kiểm tra . Giải quyết thắc mắc của học sinh IV.Hướng dẫn về nhà Làm lại đề biểm tra ; Đọc nội dung chương IV : hình lăng trụ đứng - hình chóp đều

File đính kèm:

  • doct54.doc