Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác?

Bài toán: Xem hình 1.

 Chứng minh : ABC ~ AMN

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH CHÁNH NĂM HỌC : 2005 - 2006Nguyeãn Thò Hoàng YeánGIÁO VIÊN:ĐƠN VỊ: Tröôøng THCS Bình Chaùnh1Baøi 7:Lôùp : 8A32Kieåm Tra Baøi Cuõ 3Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác?Bài toán: Xem hình 1. Chứng minh : ABC ~ AMN5 cm4 cm6 cm7.5 cm ABMNA’B’C’CCho ABC và A’B’C’ với Chứng minh : ABC ~A’B’C’45 cm4 cm6 cm7.5 cm ABMNB’C Xét ABC và AMN, ta có : Â chung (1) (2)Từ (1) và (2) suy ra: ABC ~ AMN5C’A’B’ABMNC6B’C’A’Chứng minh: ABC ~ A’B’C’ ABC ~ AMNAMN ~ A’B’C’MN // BCAMN = A’B’C’AM = A’B’(cách dựng)ABMNC(gt)MN // BC(đồng vị)(cách dựng)(gt)7B’C’A’ABMNC Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = AB’. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC) Vì MN // BC nên AMN ~ ABC (1) Xét AMN và A’B’C’, ta có: AM = A’B’ (theo cách dựng)Suy ra: AMN ~ A’B’C’ (2)Từ (1) và (2) suy ra : ABC ~ A’B’C’(Do MN//BC(gt))Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)8Baøi 7:I . ÑÒNH LÍ : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.B’C’A’ABCGTKLABC ~ A’B’C’ABC , A’B’C’Chứng minh: (xem SGK)9II. AÙP DUÏNG :400BCA700DEF700NPMa)c)b)600700B’A’C’650500N’M’P’d)600500D’E’F’e)f) Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ??110400BCA700NPMABC cân tại A có Â = 400 Xét ABC và PMN, ta có; Vậy ABC ~ PMN (g-g)600700B’A’C’600500D’E’F’A’B’C’ có Xét A’B’C’ và D’E’F’, ta cóVậy A’B’C’ ~ D’E’F’(g-g)11II. AÙP DUÏNG :?2 Ở hình 42, cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD. Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD 3ABCDxy4.5Hình 42abc12II. AÙP DUÏNG :3ABCDxy4.5Hình 42Trong hình 42 có 3 tam giác: ABC, ADB và BDCChứng minh : ABC ~ ADB Chung(gt)Chứng minh : ABC ~ ADB Xét ABC và ADB , ta có :Suy ra : ABC ~ ADB (g-g)Suy ra : Hayy = AD = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cm(gt)Chung133ABCDxy4.5Hình 42II. AÙP DUÏNG :?2Ta có BD là tia phân giác góc B:Hay VậycmTa lại có: ABC ~ ADB (Chứng minh trên) cmBài tập củng cố1412x128,512,5ABDCTính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm vàBaøi 36: (SGK/79)(gt)(so le trong do AB // CD)Xét ABD và BDC, ta có :Nên ABD ~ BDC (g-g)hay(cm)15Höôùng daãn hoïc ôû nhaø Làm bài tập 37,38 trang 79 SGK  Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP. Học trường hợp đồng dạng thứ ba và ôn lại hai trường hợp đồng dạng đã học.CLICK VÀO ĐÂY BẠN ƠI16

File đính kèm:

  • pptTam giac dong dang Hinh 8.ppt