Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 37: Định lí py-Ta-go

MỤC TIÊU:

- Nắm được định lí Py-ta-go đảo.

- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.

- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 37: Định lí py-Ta-go, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22. Ngày dạy: / 2/ 2009 Tiết 37. định lí Py-ta-go ( T2) I. Mục tiêu: - Nắm được định lí Py-ta-go đảo. - Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa. - Học sinh: Tương tự như của giáo viên. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức : (1') 2. Kiểm tra : (') 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt Động 1: Định lý đảo của định lý PITAGO GV: Yêu cầu học sinh nghiên cưu, thảo luận và trả lời ?4 HS : thảo luận nhóm và rút ra kết luận ? Ghi GT, KL của định lí. HS: bảng ghi GT, KL. ? Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào. - Học sinh: Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. Hoạt động 2: Luyện tập Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập. Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 - Học sinh đọc kĩ đầu bìa. ? Cách tính độ dài đường chéo AC. - Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go. - Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải. - Học sinh sử dụng máy tính để kết quả - Giáo viên treo bảng phụ hình 135 - Học sinh quan sát hình 135 ? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày. 2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go Đáp ?4 * Định lí: SGK GT ABC có KL ABC vuông tại A 3. Luyện tập Bài 53 - tr31 SGK: Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4 Bài 54 - tr131 SGK: Hình 128: x = 4 Bài 55 - tr131 - SGK: chiều cao bức tường là: m Bài 57 - tr131 SGK - Lời giải trên là sai Ta có: Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go) Bài 59 xét ADC có Thay số: Vậy AC = 60 cm Bài tập 61 (tr133-SGK) Theo hình vẽ ta có: Vậy ABC có AB = , BC = , AC = 5 4. Củng cố: (15') Vận dụng định lý đảo của định lý PITAGO vào dạng bài tập nào? 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng minh một tam giác vuông. - Làm bài tập 56 tr131 SGK; bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT. - đọc phần có thể em chưa biết. Ngày dạy: ./ 02/ 2009 Tiết 38. B ài tập I. Mục tiêu: - Khắc sâu cho học sinh các tính chất, chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông. - Thấy được ứng dụng của định lý PITAGO trong đời sống II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ đáp bài 58 - tr131; 132 SGK ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức : (1') 2. Kiểm tra : (7') 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu. 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 83 SGK Tr 108 - 1 học sinh đọc đề toán. - Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. GV: ? Viết công thức tính chu vi của tam giác? HS: AB+AC+BC GV: Yếu tố nào về cạnh đã biết? cạnh nào cần phải tính ? - HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC ? Học sinh lên bảng làm. ? Tính chu vi của ABC. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. GV: Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL bài 60 SGK Tr 133 HS: nghiên cứu bài vẽ hình ghi GT, KL của bài. ? Nêu cách tính BC. - Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm. ? Nêu cách tính BH - HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go. - 1 học sinh lên trình bày lời giải. ? Nêu cách tính AC. - HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go. Bài 83 - tr108 SGK 20 12 5 B C A H GT ABC, AH BC, AC = 20 cm AH = 12 cm, BH = 5 cm KL Chu vi ABC (AB+BC+AC) Chứng minh: . Xét AHB theo Py-ta-go ta có: Thay số: . Xét AHC theo Py-ta-go ta có: , Chu vi của ABC là: Bài 60 (tr133-SGK) (12') 2 1 16 12 13 B C A H GT ABC, AH BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? Giải: . AHB có BH = 5 cm BC = 5+16= 21 cm . Xét AHC có 4. Củng cố: (3') - Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(4') - Làm bài tập 62 (133) ; HD: Tính ; Vậy con cún chỉ tới được A, B, D. Tuần: 23. Ngày dạy: /2/ 2009 Tiết: 39. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ( T1) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, êke vuông. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra : (4') Nêu cáểutường hợp bằng nhau của hai tam giác đã học? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học. (Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu) - Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ. GV gợi ý: + Xét trên hình vẽ đã cho có các yếu tố nào bằng nhau về góc, về canh của hai tam giác ? Hoạt động 2: Vân dụng Thực hiện làm ?1 Tr 135 GV: Yêu cầu học sinh làm ?1theo nhóm. N1+N2: H140 + H142 N3 + N4: H141 + H142 M O I N Hình 144 HS: thảo luận nhóm, trình bày kết quả trên bảng nhóm.-> Thông báo kết quả GV: Treo đáp ?1 HS: nhận xét chéo, bổ sung GV: Kết luận 15' 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. - TH 1: c.g.c B E A C D F - TH 2: g.c.g B E A C D F - TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. B E Vận dụng: D A ?1 . H C E K F B Hình 143 Hình 144 H143: ABH = ACH Vì BH = HC, , AH chung . H144: EDK = FDK Vì , DK chung, . H145: MIO = NIO Vì , OI huyền chung. 4. Củng cố: (4') - Phát biểu lại định lí . 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Về nhà làm bài tập 63 SGK tr137 HD 63: a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm

File đính kèm:

  • docHINH HOC 7 T39 -T37 MOI 08-09.doc