đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó
ai là đường cao xuất phát từ đỉnh a của tam giác
đường thẳng ai cũng là đường cao của tam giác
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tính chất ba đường cao của tam giác (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨNêu tính chất ba đường trung trực của tam giác?Cho một đường thẳng d và một điểm A khụng thuộc d. Hóy vẽ đường thẳng đi qua A và vuụng gúc với đường thẳng ddATÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC 1. Đường cao của tam giác:Đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó A B CIA B CILKILA B CHHKAI là đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác A B CHĐường thẳng AI cũng là đường cao của tam giác ITÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. Đường cao của tam giác :Đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thảng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó A B CIAI là đường cao xuất phát từ đỉnh A (của tam giác ABC ) A B CILKILA B CHHKA B C2. Tính chất ba đường cao của tam giác: Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm Điểm H gọi là trực tâm của tam giác HĐịnh lí : Bài tập: Điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau:Đường cao xuất phỏt từ đỉnh A của tam giỏc ABC là.kẻ từ A đến đường thẳng BCTrọng tõm của tam giỏc là giao điểm của ba đường.Trực tõm của tam giỏc là giao điểm của ba đường.Điểm cỏch đều ba đỉnh của tam giỏc là giao điểm của ba đường.Điểm nằm trong tam giỏc và cỏch đều ba cạnh của tam giỏc là giao điểm của ba đường.đoạn vuụng gúctrung tuyếnđường caotrung trựcphõn giỏcTÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. Đường cao của tam giác :Đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thảng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó A B CIAI là đường cao xuất phát từ đỉnh A (của tam giác ABC ) A B CILKILA B CHHKA B C2. Tính chất ba đường cao của tam giác: Ba đường cao của một tam giác tam giác cùng đi qua một điểm Điểm H gọi là trực tâm của tam giác HĐịnh lí : Bài tập 59 SGK tr 83:Cho hỡnh 57Chứng minh: Khi hóy tớnh gúc MSP và gúc PSQGiải:a) cú hai đường cao LP, MQ cắt nhau tại S nờn S là trực tõm, do đú đường thẳng NS là đường cao cũn lại hay b)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:Xem mục 3: Cỏc đường cao, trung tuyến, trung trực, phõn giỏc trong tam giỏc cõn. Nắm vững tớnh chất cỏc đường đồng quy trong tam giỏc. Làm cỏc bài tập: 58; 60; 61 tr 83 SGKĐƠN1PHẦN2CỘT34NGUYNấNGHIỆM5THU6ƠNTHẦYGỌNHàng ngang số 1 gồm 3 chữ cỏi: thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc 1 tớch giữa cỏc số và cỏc biến TRƯỜNG THCS Nguyễn Văn TrỗiễN TẬPHàng ngang số 2 gồm 4 chữ cỏi:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng biếnTRƯỜNG THCS Nguyễn Văn TrỗiễN TẬPHàng ngang số 3 gồm 3 chữ cỏi :Khi cộng hoặc trừ cỏc đa thức 1 biến theo cột dọc cần chỳ ý đặt cỏc đơn thức đồng dạng ở cựng một Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cỏi :Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ phần biến.Hàng ngang số 5 cú 6 chữ cỏi:Nếu tại x = a, đa thức P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ a (hoặc x = a) là 1 của đa thức đú.Hàng ngang số 6 gồm 6 chữ cỏi:Để sắp xếp cỏc hạng tử (hoặc tỡm bậc) của 1 đa thức, trước hết phải đa thức đú.
File đính kèm:
- tc 3 duong cao(1).ppt