Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (Tiết 7)

1/ đường trung tuyến của tam giác.

*đoạn am gọi là

 đường trung tuyến

* mỗi tam giác có ba đường trung tuyến

xác định trung điểm m của cạnh bc.

nối am.

hãy vẽ đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh b, đỉnh c của ?abc.

mỗi tam giác có nhiều nhất bao nhiêu đường trung tuyến ?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (Tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GIÁO dục và Đào tạo ngân sơntrường THCS bằng vân KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINHGIÁO VIấN: Đinh Thị YêuToán 7Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên giá nhọn?Gtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác1/ Đường trung tuyến của tam giác.Xác định trung điểm M của cạnh BC.Nối AM.?BACMCho ABC.xx*Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABCHãy vẽ đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B, đỉnh C của ABC. FMBACE//==xxMỗi tam giác có nhiều nhất bao nhiêu đường trung tuyến ? * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếntiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácMxx1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Hãy vẽ một tam giác và tất cả các đường trung tuyến của nóFMQPRE//==xxtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. a) Thực hành2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Thực hành 1: Cắt gấp giấy - Cắt một tam giác bằng giấy. - Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nóKẻ đoạn thẳng nối trung điểm này với đỉnh đối diện.Vẽ tiếp 2 đường trung tuyến còn lại.?2 Quan sỏt tam giỏc vừa cắt. Cho biết ba đường trung tuyến cú cùng đi qua một điểm hay khụng? ?2. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Vẽ trên giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô vuôngĐếm dòng, đánh dấu các đỉnh A, B, C rồi vẽ ABC như hình bên.Vẽ 2 đường trung tuyến BE và CF, chúng cắt nhau tại G. Tia AG cắt BC tại D.ABCEFDGtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm.2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.CGABEFD?3 Hãy cho biết:AD có là đường trung tuyến của tam giác ABC hay không? Các tỉ số bằng bao nhiêu??3. – AD là đường trung tuyến của ABCtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giỏc cú ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Hãy vẽ một tam giác và tất cả các đường trung tuyến của nóThực hành?2. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm.2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.CGABEFD*?3 Hóy cho biết :AD cú là đường trung tuyến của tam giỏc ABC hay khụng? Cỏc tỉ số bằng bao nhiờu??3. – AD là đường trung tuyến của ABC- Các tỉ số: tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giỏc cú ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm.2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.?3. – AD là đường trung tuyến của ABC- Các tỉ số: b) Tính chấtĐịnh lý:Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. 2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácMxx1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. Trong tam giácABC để vẽ trọng tâm G ta làm thế nào?Cách 1: Vẽ hai đường trung tuyến, giao của hai đường trung tuyến là trọng tâm G của tam giácCách 2: Vẽ một đường trung tuyến, trên đó xác định một điểm G sao cho G cách đỉnh của tam giác bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đó.tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giỏc cú ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. Bài 23: Cho G là trọng tâm của DEF với đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?ADBluyện tập củng cốCFDEHGCtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. Bài 23: Cho G là trọng tâm của DEF với đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?ADBluyện tập củng cốCFDEHGCtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. Bài 23: Cho G là trọng tâm của DEF với đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?ADBluyện tập củng cốCFDEHGCBài 24: Cho hình vẽ. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:a) MG= ... MR; GR= ... MR; GR= ... MGb) NS = . GS; NS = NG; NG = . GSGMNPS Rtiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọinlà đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. Bài 23: (SGK)Bài 24: (SGK) luyện tập củng cốNếu nối ba đỉnh của một tam giác với trọng tâm của nó thì ta được ba tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau.BACG?.Có thể em chưa biết Nếu G là trọng tâm của ABC thì:SAGB = SAGC = SBGC= SABC tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giácM1/ Đường trung tuyến của tam giác.* Mỗi tam giác có ba đường trung tuyếnxxBAC* Đoạn AM gọinlà đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC của tam giác ABC?1. Thực hành?2. ?3. b) Tính chất: Định lý: (SGK-66)2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.*Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G.*Điểm G gọi là trọng tâm của ABC. Bài 23: (SGK)Bài 24: (SGK) luyện tập củng cốNếu nối ba đỉnh của một tam giác với trọng tâm G của nó thì ta được ba tam giác có diện tích bằng nhau.Nếu G là trọng tâm của ABC thì:SAGB = SAGC = SBGC= SABC BACG?.Có thể em chưa biết GĐiểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên giá nhọn?ẹieồm G phaỷi laứ troùng taõm cuỷa tam giaực thỡ mieỏng bỡa hỡnh tam giaực mụựi naốm thaờng baống treõn giá nhọn.CBAG.//Hướng dẫn về nhà Nắm được cách vẽ đường trung tuyến và trọng tâm của tam giác. Làm bài tập: 25, 26, 27 – SGK trang 67 Học thuộc định lí về ba đường trung tuyến của tam giác.MHướng dẫn bài 25:+ Tính độ dài cạnh huyền BC.+ Suy ra độ dài trung tuyến AM.+ Tính độ dài AG. Tiết học kết thỳcChỳc sức khỏe thầy cụ giỏo Chỳc cỏc em Chăm ngoan - Học giỏi

File đính kèm:

  • pptTc 3 duong trung tuyen.ppt