Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
19 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 53 - Bài 3: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trêng THCS nguyƠn tr·i – huyƯn lakChµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vỊ dù tiÕt häc h«m nay Bài CũMuốn nhân các luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Thực hiện phép nhân sau: am.an = am + n Cho các biểu thức đại số:Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.1.Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ2.Những biểu thức còn lại;;;;TiÕt 53 - Bµi 3:ĐƠN THỨC Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .SỐBIẾNTÍCH GIỮA SỐ VÀ BIẾN4xy2;;2y ;9;x ;Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức:Ví dụ: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức:c) 0 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.là đơn thức khôngd) 2x2y3.3xy2b) 10x3y6 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức:* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.d) 2x2y3.3xy2Đơn thức chưa được thu gọnĐơn thức thu gọn.b) 10x3y62. Đơn thức thu gọn:Xét đơn thức:10x3y6HỆ SỐPHẦN BIẾN SỐBIẾN Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.2y, Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức:Xét đơn thức:10x6y3 là đơn thức thu gọn. là hệ sốvà là phần biến;10x6y310 x6y3 2. Đơn thức thu gọn:xyx ; Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức:10x6y3 là đơn thức thu gọn. là hệ sốvà là phần biến;10 x6y3 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn? Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Chú ý:-Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.Thơng thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.-Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.2. Đơn thức thu gọn: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức: Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.3.Bậc của đơn thức:Cho đơn thức: 7x6y3z2 .Biến x cĩ số mũ là bao nhiêu?Biến y cĩ số mũ là bao nhiêu?Biến z cĩ số mũ là bao nhiêu?Tổng các số mũ của tất cảcác biến là bao nhiêu?Ta nĩi, 11 là bậc của đơn thức đã cho. *Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ.Bài tập:Tìm bậc của các đơn thức sau: -Số thực khác 0 là đơn thức bậc khơng.-Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc.Chú ý: 6326+3+2= 114xy2 có bậc là :. ; 2x2y3xz4 có bậc là :có bậc là : 5 ;3 ;10Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.2. Đơn thức thu gọn:Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức: Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.3.Bậc của đơn thức:Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ.4.Nhân hai đơn thức:Cho hai biểu thức: A = 32 .167 B = 34 .166A . B = (32167). (34166) Tính tích của A và B . = ( 32.34).( 167.166) = 36.1613y4xx2xx2)(Nhân 2 đơn thức: 2x2yvà 9xy42y9y4.=.(())29y())(=18x3y5Để nhân 2 đơn thức ta thực hiện như thế nào?Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .2. Đơn thức thu gọn: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Bài 3: ĐƠN THỨC1. Đơn thức: Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.3.Bậc của đơn thức:Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ.4.Nhân hai đơn thức:-Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.-Mỗi đơn thức đều cĩ thể viết thành một đơn thức thu gọn.* Ví dụ: Tìm tích của:* đơn thức 3x2yz4 có bậc là .* số 4 là đơn thức có bậc là ..số 0 là đơn thức có bậc là...70không có bậcTrß ch¬iKh¸m ph¸ ®iỊu lý thĩ-23x3y49x4y6z25,7x2y3z2a33ay2a-54x2y(1)(2)(3)(4)(5)(6)38x4y5ÊL(3x2y3z)2DUÂN(2x3y2 )a(3+2,7)x2y3zHãy thực hiện các phép tính trên các cánh hoa để tìm chữ cái thích hợp điền vào ơ kết quả?KẾT QUẢbcdefaa??????23x3y49x4y6z25,7x2y3z2x33xyx38x4y554x2yL£DUÈNHãy thực hiện các phép nhân trên các cánh hoa rồi điền chữ cái thích hợp vào ơ kết quả1907-1986Lª DuÈnChú ý :Số 0 được gọi là đơn thức khơng. Một số là đơn thức thu gọn. Số thực khác 0 là đơn thức bậc khơng. Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc. Mỗi đơn thức đều cĩ thể viết thành một đơn thức thu gọn. *Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. *Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.*Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ.*Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.CỦNG CỐ:Học kỷ lý thuyết theo SGK.HƯỚNG DẪN VÀ DẶN DỊ:Làm các bài tập cịn lại trong SGK.Xem trước bài: “Đơn thức đồng dạng.”XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CƠ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
File đính kèm:
- dsd.ppt