Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Tiếp theo)

NỘI DUNG BÀI HỌC.

• Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.

 2.Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

 để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau

 3.Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày

 bài toán chứng minh hình học

4. Luyện tập + Hướng dẫn bài tập về nhà

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 6 ngày 20 tháng 2 năm 2009Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo trong ban giám khảo và các em học sinh lớp 7A trường THCS Liên BạtGiáo viên : Đỗ Thị Quỳnh Hoa Kiểm tra bài cũ 3. Các cặp tam giác sau bằng nhau theo trường hợp nào ?1. Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác ?2. Phát biểu định lí Pitago ? Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ ?ACBACBACBACBACBACBACBa)b)c)Đáp án :Câu 1:Câu 2:∆ABC vuông tại ATheo Đlí Pitago có:BC = AB + AC2 2 2Câu 3:(c.g.c);(g.c.g);(c.c.c) a) c.g.cb) g.c.g c) cạnh huyền –góc nhọnHình học 7 Thứ 6 ngày 20 tháng 2 năm 2009Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Một số chú ý.Cách ghi chép nội dung bài học: Màn hình được chia thành 2 cột.+ Cột bên phải: Là các câu hỏi, bài tập cần tập trung suy nghĩ, trao đổivà thảo luận để trả lời.+ Cột bên trái là nội dung kiến thức cơ bản phải ghi vào vở để học.Nội dung bài học.Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 2.Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau 3.Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học 4. Luyện tập + Hướng dẫn bài tập về nhà Tiết 40: CAÙC TRệễỉNG HễẽP BAẩNG NHAU CUÛA TAM GIAÙC VUOÂNGCaực trửụứng hụùp baống nhau ủaừ bieỏt cuỷa hai tam giaực vuoõng: Thứ 6 ngày 20 tháng 2 năm 2009ABCABCTH1 : Hai cạnh góc vuông bằng nhauTH2 : Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhauTH3 : Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau Treõn moói hỡnh 143, 144, 145 coự caực tam giaực vuoõng naứo baống nhau? Vỡ sao??1Hỡnh 143Hỡnh 145Hỡnh 144Hỡnh 1431 2^ ^ 0 Xét ∆ABH và ∆ACH có :BH = CH (gt)H = H = 90AH là cạnh chung Vậy : ∆ABH = ∆ACH (c.g.c)//ACBH1 2DFEKHỡnh 144 Xét ∆DKE và ∆DKF có :DK là cạnh chung DKE =DKF = 90 EDK =FDK (gt)Vậy ∆DKE = ∆DKF (g.c.g)0Xeựt ∆OMI vaứ ∆ONI coự: OI laứ caùnh chung. (gt) IMO = INO = 90Vaọy: ∆ OMI = ∆ ONI (caùnh huyeàn vaứ goực nhoùn)Hỡnh 14512NMOI//\\\\BACFDEBaứi toaựn: Cho tam giaực ABC vuoõng taũ A vaứ tam giaực DEF vuoõng taùi D coự: BC=EF; AC=DF. Chửựng minh: ∆ABC = ∆DEF.GTKLBC = EFAC = DF∆ABC = ∆DEF∆ABC,∆DEF,BACBACBACB\\//\\ACFDECHệÙNG MINHVì ∆ABC vuông tại A.Theo định lí Pitago ta có : AB + AC = BC AB = BC AC (1) 2 2 2 ∆DEF vuông tại D. Theo định lí Pitago có : DE + DF = EF DE = EF DF (2) 2 2 2Mà gt cho: AC = DF ; BC = EF (3)Từ (1); (2) ; (3) suy ra: AB = DE AB = DE 2 2 Xét ∆ ABC và ∆ DEF có : AB = DE (cmt) AC = DF (gt) BC = EF (gt)Vậy: ∆ABC = ∆DEF (c-c-c)AB2 = DE2AB = DEABC = DEFBC2 – AC2 = EF2 - DF2BC =EFAC = DF(Định lí Pitago và gt) 2 2 2 2 2 2Neỏu vaứ moọt caùnh goực vuoõng cuỷa tam giaực vuoõng naứy baống caùnh huyeàn vaứ . cuỷa tam giaực vuoõng kia thỡ hai tam giaực vuoõng ủoự baống nhau.ẹieàn vaứo daỏu baống noọi dung thớch hụùp trong phaựt bieồu sau:caùnh huyeànmoọt caùnh goực vuoõngB\\//\\ACFDE Thứ 6 ngày 20 tháng 2 năm 2009Tiết 40: CAÙC TRệễỉNG HễẽP BAẩNG NHAU CUÛA TAM GIAÙC VUOÂNGCaực trửụứng hụùp baống nhau ủaừ bieỏt cuỷa hai tam giaực vuoõngTH1 : Hai cạnh góc vuông bằng nhauTH2 : Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhauTH3 : Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông CACBABA = A = 90 BC = BCAB = AB^ ^ 0 Thì: ∆ ABC = ∆ ABCTH4 :Cạnh huyền – cạnh góc vuôngNếu ∆ ABC và ∆ ABC có :?2Cho tam giaực ABC caõn taùi A. Keỷ AH vuoõng goực vụựi BC. Chửựng minh raống: ∆AHB = ∆AHC (giaỷi baống hai caựch).\/AHCBGTKL∆ABC, AB = AC∆AHB = ∆AHCCHệÙNG MINH\/AHCBCaựch 1:Caựch 2:Xeựt hai tam giaực vuoõng AHB vaứ AHC coự:AB = AC (∆ABC caõn taùi A)AH chung.Vaọy: ∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền- cạnh góc vuông)Xeựt hai tam giaực vuoõng AHB vaứ AHC coự: AB = AC (∆ABC caõn taùi A)Vaọy: ∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền-góc nhọn)(∆ABC caõn taùi A) a. BH = CH (hai cạnh tương ứng) b. BAH = CAH ( hai góc tương ứng)Đây là điều cần chứng minh ở BT 63-SGK136//TH1 :Hai cạnh góc vuôngTH4 :C. huyeàn - caùnh goực vuoõngTH2 :Caùnh huyeàn - goực nhoùn//////Toựm taột caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực vuoõng////////TH3 : Cạnh góc vuông - góc nhọnBaứi 64 (sgk trang 136): Caực tam giaực vuoõng ABC vaứ DEF coự , AC = DF. Haừy boồ sung theõm moọt ủieàu kieọn baống nhau (veà caùnh hay veà goực) ủeồ ∆ABC =∆ DEF.//////////TH1 : Hai cạnh góc vuông TH4 : Cạnh huyền - cạnh góc vuông TH2 : Cạnh góc vuông - góc nhọnEDFCAB4. Đọc trước : bài thực hành ngoài trời trang 137CxyAEBDhướng dẫn về nhà1. Chứng minh trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông 2. Học thuộc nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 3. Làm bài tập 63 (SGK-136) + Bài 93;95;99 (SBT-109)Thông điệpĐổi mới cách học và tự hoàn thiện 3 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.KÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO,Cễ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CễNG. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

File đính kèm:

  • pptBai 8 Cac truong hop bang nhau cua tam giac vuong.ppt