Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- Cạnh- cạnh (Tiết 4)
Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau có bằng nhau không ?
Có MN = M'N'
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- Cạnh- cạnh (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ABC = A'B'C' AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'MP = M'P'khi nào ?BCAB'C'A'KiÓm tra bµi cò?2 Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau có bằng nhau không ?MNP và M'N'P'Có MN = M'N'MP = M'P'NP = N'P'thì MNP ? M'N'P'MPNM'P'N'?KiÓm tra bµi cò Không cần xét góc có nhận biết được hai tam giác bằng nhau? 31Kết quả đo:Bài cho:AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC A'B'C'?=A423CB423B’A’C’906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)1.Vẽ tam giác biết ba cạnh Hãy đo và so sánh các góc tương ứng của tam giác ABC và tam giác A’B’C’?Nhận xét gì về hai tam giác trên6Kết quả đo:Bài cho:AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC A'B'C'?=A423CB423B’A’C’Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)1.Vẽ tam giác biết ba cạnhABC= A’B’C’Kiểm nghiệm51. Vẽ tam giác biết ba cạnh2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnhACBA'C'B'Nếu ABC và A'B'C‘ có AB = A'B'AC = A'C'BC = B'C'thì ABC = A'B'C'TÝnh chÊt : (SGK)(c.c.c) Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh- cạnh(c.c.c)Tiết 22Tính chất : Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau1. Vẽ tam giác biết ba cạnh2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnhACBA'C'B'Nếu ABC và A'B'C‘ có AB = A'B'AC = A'C'BC = B'C'thì ABC = A'B'C'TÝnh chÊt : (SGK)(c.c.c) Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh- cạnh(c.c.c)Tiết 22Các bước trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau-Xét hai tam giác cần chứng minh-Nêu các cặp cạnh bằng nhau (nêu lí do)-Kết luận hai tam giác bằng nhau (c.c.c) Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau có bằng nhau không ?MNP và M'N'P‘ Có MN = M'N‘ MP = M'P‘ NP = N'P‘MPNM'P'N'?KiÓm tra bµi cò Không cần xét gócnhận biết được hai tam giác bằng nhau Xét (gt)(gt)(gt)(c.c.c)có?cũng =MNPM'N'P’?1. Vẽ tam giác biết ba cạnh2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnhNếu ABC và A'B'C‘ có AB = A'B'AC = A'C'BC = B'C'thì ABC = A'B'C'TÝnh chÊt : (SGK)(c.c.c) Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh- cạnh(c.c.c)Tiết 22ACBA'C'B'Áp dụngBài tập 2Bài tập 1Bài tập 3Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụng a) Vẽ tam giác ABC biết AB =2 cm, BC= 4cm, AC = 7cm Bài 1:b) Vẽ tam giác biết độ dài mỗi cạnh là 3cm.Sau đó đo mỗi góc của tam giác vPackage - dunghinhTiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụngBài 3Tìm các tam giác bằng nhau trong các hình vẽ sau:Hình 1Hình 2//////1200DBCAHình 3BBCDEKAHình 3Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụngBài tập2a)Tìm các tam giác bằng nhau trong các hình vẽ sau:Hình 1Hình 2//////DBCAHình 3BBCDEKAHình 3//////1200DBCAXét CAD và CBD có CA=CB (gt)AD=BD(gt)CD cạnh chungCAD =CBD (c.c.c)-Tính góc B(Hai góc tương ứng)?-Chứng minh CD là phân giác của góc ACBHình 1Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụng MNP = PQM ?Chứng minh MN // PQMN // PQHình 2Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụng ? -Chứng minhHình 3BBCDEKA -Chứng minh AK là phân giác của góc BAC và góc DAEmét sè øng dông thùc tÕ cña tam gi¸cCÇu long biªn – Hµ NéiHãy quan sát các thanh giằng cầu và cho nhận xétTại sao khi xây dựng các công trình các thanh sắt thường được gắn thành hình tam giác?
File đính kèm:
- truong hop ccc(1).ppt