Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 6)

1. Tính số đo góc B của ?ABC trong hình vẽ sau.

2. Tính số đo góc A’ của ?A’B’C’ trong hình vẽ sau.

3. Cho ?ABC và ?A’B’C’ có Â = A’ ; B = B’ .

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 6), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng 25 năm ngày nhà giáo việt nam 20 – 11GV: Nguyễn Thu HàKiểm tra bài cũ1. Tính số đo góc B của ABC trong hình vẽ sau. ABCA’B’C’8106908003002. Tính số đo góc A’ của A’B’C’ trong hình vẽ sau. 3007003. Cho ABC và A’B’C’ có Â = A’ ; B = B’ .Chứng tỏ: C = C’ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cmABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=3,3cm5cm4,6cm2,7cm750750ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=3,3cm5cm4,6cm2,7cm7507504,9cmABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm7504,9cm5cmABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cmABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm4,6cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cmABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cm730ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4, 9cm4,9cm300730ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cm300730770ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cm300730770730ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cm300730770730300ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cm300730770730300770Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?Tam giaực ABCAB=AC=BC=Tam giaực A’B’C’A’B’=A’C’=B’C’=5cm2,7cm2,7cm5cm4,9cm4,9cm300730770730300770ABCvà A’B’C’Như vậy:cóAB=A’B’;AC=A’C’;BC=B’C’Â = Â’;B = B’; C = C’ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?ABCvà A’B’C’Như vậy:cóAB=A’B’;AC=A’C’;BC=B’C’Â = Â’;B = B’; C = C’Ta nói tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’Vậy khi nào ta có tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’?=ABCA’B’C’ABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các góc và các cạnh của hai tam giác đó?ABCA’B’C’Như vậy:AB=A’B’;AC=A’C’;BC=B’C’Â = Â’;B = B’; C = C’=(SGK)*Cho AMP và KIH (hình vẽ), các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ()Hai tam giác và.. gọi là ..Hai đỉnh .. và K ; M và .. ; . và gọi là .. Hai góc A và.. ; .. và I ; . và gọi là Hai cạnh AM và. ; .. và IH ; và.. gọi là.AMPKIHAMPKIHhai tam giác bằng nhauAIPHhai đỉnh tương ứngKIMPAPKHhai cạnh tương ứngKMPHhai góc tương ứngABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩaABCA’B’C’Như vậy:AB=A’B’;AC=A’C’;BC=B’C’Â = Â’;B = B’; C = C’=(SGK)II. Kí hiệuQui ước: Khi viết hai tam giác bằng nhau , các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Ví dụ: ABC = A’B’C’hoặc  BAC =  B’A’C’hoặc  CBA =  C’B’A’Còn cách viết nào khác cho 2 tam giác trên không? Hãy viết?ABCMNPLuyện tậpCho hình vẽ, các góc và các cạnh bằng nhau được kí hiệu như nhau.a) Hai tam giác đó có bằng nhau không? Vì sao?Hai tam giác đó bằng nhau. Vì chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.b) Viết kí hiệu (tất cả các cách) về sự bằng nhau của hai tam giác đó?Hoạt động nhóm?2Hết giờĐáp án : 6 cách: ABC = MNP; ACB = MPN  BCA = NPM;  BAC=NMP  CAB = PMN ; CBA= PNM Luyện tập?3Cho ABC = DEF (Hình vẽ)ACB7005003cmDEFTính số đo góc D và độ dài cạnh BC.Giải:Xét ABC có: A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một tam giác ) A = 1800  ( B + C) A = 1800 - (700 + 500 ) A = 600 Vì ABC = DEF (gt) D = A = 600 ( hai góc tương ứng )và BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tương ứng )Bài 10 SGK/111 Tìm trong hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác.ACBIMNHình 63800300800300QHRP800800400600800Hình 64 ABC = IMN PQR = HRQLuyện tậpABCA’B’C’Tiết 20: hai tam giác bằng nhauI. Định nghĩaABCA’B’C’Như vậy:AB=A’B’;AC=A’C’;BC=B’C’Â = Â’;B = B’; C = C’=(SGK)II. Kí hiệuQui ước: Khi viết hai tam giác bằng nhau , các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Ví dụ: ABC = A’B’C’hoặc  BAC =  B’A’C’hoặc  CBA =  C’B’A’...III. Hướng dẫn học bài:1) Học thuộc định nghĩa và viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau.2) Làm các bài tập:11 ; 12; 13; 14 (SGK)3) Suy nghĩ xem với hai tam giác ở hình vẽ trên nếu không có các góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó có bằng nhau không???

File đính kèm:

  • pptTiet20Hai tam giac bang nhau.ppt
Giáo án liên quan