MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Chủ đề I. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song.
-I.1. Hai góc đối đỉnh
+I.1.1 Hiểu khái niệm hai góc đối đỉnh
-I.2. Hai đường thẳng vuông góc
+I.2.1 Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc
+I.2.2 Biết đường trung trực của một đoạn thẳng
-I.3. Hai đường thẳng song song
+I.3.1 Biết vẽ hai đường thẳng song song
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:..
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Chủ đề I. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song.
-I.1. Hai góc đối đỉnh
+I.1.1 Hiểu khái niệm hai góc đối đỉnh
-I.2. Hai đường thẳng vuông góc
+I.2.1 Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc
+I.2.2 Biết đường trung trực của một đoạn thẳng
-I.3. Hai đường thẳng song song
+I.3.1 Biết vẽ hai đường thẳng song song
+I.3.1 Hiểu về hai đường thẳng song song
+I.3.2 Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song
-I.4. Tiên đề Ơclit
+I.4.1 Hiểu tiên đề Ơclit
-I.5. Từ vuông góc đến song song
+I.5.1 Biết mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
+I.5.2 Biết tính chất ba đường thẳng song song
-I.6. Định lí
+I.6.1 Biết viết GT, KL
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA
TNKQ và Tự luận.
C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.1 Hai góc đối đỉnh
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
I.1.1
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: ...%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề I.2 Hai đường thẳng vuông góc
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
I.2.2
I.2.1
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ ...%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề I.3 Hai đường thẳng song song
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
I.3.2
I.3.1
I.3.3
I.3.3
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ ...%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu: 2
Số điểm: 4,5
45%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Chủ đề I.4 Tiên đề Ơclit
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
I.4.1
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ ...%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề I.5 Từ vuông góc đến song song
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
I.5.1
I.5.2
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ ...%
Số câu: 2
Số điểm: 1
10%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề I.6 Định lí
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
I.6.1
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ ...%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:
T. số điểm:
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
D. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
ĐỀ 1:
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1: Cho 3 đường thẳng a , b , c . Biết a // b và a // c , suy ra:
A . b // c B . b cắt c
C. b c D. b và c phân biệt
Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau
C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là Sai ?
a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông.
b) Đường trung trực của một đoạn thẳng thì đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
c) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
d) Tổng số đo của hai góc đối đỉnh là 1800.
Câu 4: Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a c và b c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau
C. a // b D . a b
1
2
3
4
A
a
b
B
1
2
3
4
350
Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết a // b :
Kết quả nào sau đây Sai ?
a) Â4 = 350
b) Â1 = 1450
c) = 350
d) Ba kết quả trên đều sai.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây diễn đạt không đúng nội dung tiên đề Ơ-Clit :
a) Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau.
b) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
c) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có một và chỉ một đường thẳng song song với a.
d) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là đường thẳng duy nhất.
II. TỰ LUẬN.(7 điểm)
Bài 1.(2điểm): Cho định lý : “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu.
700
a
b
Bài 2.(4điểm):
Cho hình vẽ: Biết a // b. = 700, = 900.
Tính số đo của góc B1 và D1
450
300
Bài 3.(1 điểm):
Cho hình vẽ sau: Biết = 300 ; = 450; = 750.
Chứng minh rằng : a // b
ĐỀ 2:
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1: Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a c và b c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau
C. a // b D . a b
Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau
C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900
Câu 3: Phát biểu nào sau đây diễn đạt không đúng nội dung tiên đề Ơ-Clit :
a) Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau.
b) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
c) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có một và chỉ một đường thẳng song song với a.
d) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là đường thẳng duy nhất.
1
2
3
4
A
a
b
B
1
2
3
4
350
Câu 4: Cho hình vẽ. Biết a // b :
Kết quả nào sau đây Sai ?
a) Â4 = 350
b) Â1 = 1450
c) = 350
d) Ba kết quả trên đều sai.
Câu 5: Cho 3 đường thẳng a , b , c . Biết a // b và a // c , suy ra:
A . b // c B . b cắt c
C. b c D. b và c phân biệt
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là Sai ?
a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông.
b) Đường trung trực của một đoạn thẳng thì đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
c) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
d) Tổng số đo của hai góc đối đỉnh là 1800.
II. TỰ LUẬN.(7 điểm)
Bài 1.(2điểm): Cho định lý : “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu.
700
a
b
Bài 2.(4điểm):
Cho hình vẽ: Biết a // b. = 700, = 900.
Tính số đo của góc B1 và D1
450
300
Bài 3.(1 điểm):
Cho hình vẽ sau: Biết = 300 ; = 450; = 750.
Chứng minh rằng : a // b
2.Đáp án và hướng dẫn chấm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đề 1
A
C
D
A
D
B
Đáp án đề 2
A
C
B
D
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN.(7 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Vẽ hình đúng
700
a
b
- Ghi đúng giả thiết – kết luận.
2đ
2
Ta có:
Ta có: a // b mà và là cặp góc trong cùng phía
450
300
nên: = 1100
2đ
1đ
1đ
3
Kẻ Ot // a qua O.
Tính được
Suy ra Ot // b
Suy ra a // b
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
File đính kèm:
- KIEMTRA 1TIET HH7.doc