Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I (Tiết 6)

1) Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng?

2) Cho đoạn thẳng AB = 28 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB ?

Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo Kiểm tra bài cũ1) Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng?2) Cho đoạn thẳng AB = 28 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB ?Đáp ánĐường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đóCách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ABCaựch veừ :-Veừ ủoaùn thaỳng AB = 28 cmAB-Treõn AB xaực ủũnh ủieồm M sao cho AM=14 cmM- Veừ ủửụứng thaỳng d  AB taùi M028-Vaọy d laứ ủửụứng trung trửùc cuỷaủoaùn thaỳng AB028dTiết 14. Ôn tập chương iHình vẽNội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh x’Oy’Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’xOyđối đỉnh x’Oy’xOy= x’Oy’xx’y’yOxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ yy’xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy= x’Oy’ = xOy’ = 900ABxx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại O và OA = OB* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra: 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // babAB1132cI. Hệ thống kiến thức chương 1:Tiết 14. Ôn tập chương iHình vẽNội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh x’Oy’Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’xOyđối đỉnh x’Oy’xOy= x’Oy’xx’y’yOxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ yy’xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy= x’Oy’ = xOy’ = 900ABxx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại O và OA = OB* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.abAB1132cc cắt a và b tạo ra: 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bI. Hệ thống kiến thức chương 1:Tiết 14. Ôn tập chương iHình vẽNội dungTính chấtI. Hệ thống kiến thức chương 1:acbHình acabacbHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng song song.a // b // cbaMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.ba//ị*cbcaỵýỹ^^**Tiết 14. Ôn tập chương iHỡnh vẽNội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’x’Oy’=x’Oy’xOyđối đỉnh xOyx’Oy’xx’y’yOABxabAB1132xx’ yy’ - xx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại Ovà OA = OBxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy = x’Oy’= xOy’ = 900* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bacbabacbHình aHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng //a // b // cTính chất 1Tính chất 2Tính chất 3baMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.Tiết 14. Ôn tập chương iHỡnh vẽNội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’x’Oy’=x’Oy’xOyđối đỉnh xOyx’Oy’xx’y’yOABxabAB1132xx’ yy’ - xx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại Ovà OA = OBxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy = x’Oy’= xOy’ = 900* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bacbabacbHình aHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng //a // b // cTính chất 1Tính chất 2Tính chất 3baMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.Bài 1: Chọn đáp án đúng .a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.c. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.d. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góce. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.f. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.g Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy.(Đúng)(Đúng)(Đúng)II. Luyện tập:Tiết 14. Ôn tập chương iHỡnh vẽ Nội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’x’Oy’=x’Oy’xOyđối đỉnh xOyx’Oy’xx’y’yOABxabAB1132xx’ yy’ - xx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại Ovà OA = OBxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy = x’Oy’= xOy’ = 900* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bacbabacbHình aHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng //a // b // cTính chất 1Tính chất 2Tính chất 3baMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.Bài 2: Tìm các cặp đường thẳng vuông góc, song song ?( Cùng ( Cùng ( Cùng ( Cùng II. Luyện tập:Bài 1: Chọn đáp án đúng .d3d4d5d7d8d2d1d6d1d3Tiết 14. Ôn tập chương iHỡnh vẽ Nội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’x’Oy’=x’Oy’xOyđối đỉnh xOyx’Oy’xx’y’yOABxabAB1132xx’ yy’ - xx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại Ovà OA = OBxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy = x’Oy’= xOy’ = 900* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bacbabacbHình aHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng //a // b // cTính chất 1Tính chất 2Tính chất 3baMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.Bài 3: 3 điểm M, A, N có thẳng hàng không ?ABCMNMA // BC (cặp góc so le trong bằng nhau) (1)II. Luyện tập:NA // BC (cặp góc so le trong bằng nhau) (2)Từ (1) và (2) suy ra M, A, N thẳng hàng (Tiên đề Ơclít)Bài 2: Tìm các cặp đường thẳng vuông góc, song song ?Bài 1: Chọn đáp án đúng .Tiết 14. Ôn tập chương iHỡnh vẽ Nội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’x’Oy’=x’Oy’xOyđối đỉnh xOyx’Oy’xx’y’yOABxabAB1132xx’ yy’ - xx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại Ovà OA = OBxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy = x’Oy’= xOy’ = 900* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bacbabacbHình aHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng //a // b // cTính chất 1Tính chất 2Tính chất 3baMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.Bài 4: Tìm x trong hình vẽ ?1150xabca // b (cùng c )(trong cùng phía)II. Luyện tập:Bài 3: 3 điểm M, A, N có thẳng hàng không ?Bài 2: Tìm các cặp đường thẳng vuông góc, song song ?Bài 1: Chọn đáp án đúng .Bài tập 57/ Sgk - trang 103 : Cho hình 39 ( a// b ), hãy tính số đo x của góc O.x?Hình 39o1320380abAB11x?38132ObaABx = ?Bài 57 ( SGK – 104 ) Vẽ tia Om // am22111Vì a // b nên Om // bAOB = O1+ O2 (Vì tia Om vằm giữa hai tia OA và OB )maứ B2 = 132 (GT)VậyGTa // bKLx = ?GTa // bKL( hai góc so le trong của a // Om )( hai góc trong cùng phía của Om // b ) Tiết 15 : ÔN Tập chương I I - ôn tập lí thuyếtBài toán 1 :Bài toán 2:II – Bài tậpBài 57 ( SGK – 104 ) Các cách chứng minh hai đường thẳng song songHai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có: - Hai góc so le trong bằng nhau. - Hai góc đồng vị bằng nhau. - Hai góc trong cùng phía bù nhau.Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Hãy nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song ?Bài tập 2 zCho hình vẽ , biết Chứng minh rằng Ax // CyCB14007001500AxyAx // CyGTKLBài tập 2 zCho hình vẽ , biết Chứng minh rằng Ax // CyCB14007001500Axy12kẻ tia Bz // Cy Chứng minh(hai góc trong cùng phía của Bz // Cy )= 1800 – 1500 = 300( Tia Bz nằm giữa tia BA và BC )Vậy Ax // Bz ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ) Ax // By ( vì cùng // Bz )Tiết 14. Ôn tập chương iHỡnh vẽNội dungTính chấtxx’yy’OxOyđối đỉnh Ox là tia đối của tia Ox’Oy là tia đối của tia Oy’x’Oy’=x’Oy’xOyđối đỉnh xOyx’Oy’xx’y’yOABxabAB1132xx’ yy’ - xx’ là đường trung trực của ABxx’ AB tại Ovà OA = OBxx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900xx’ cắt yy’ tại O và xOy = 900x’Oy = x’Oy’= xOy’ = 900* Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.* Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.* Tính chất hai đường thẳng song song.c cắt a và b tạo ra 1 cặp góc SLT bằng nhau.1 cặp góc ĐV bằng nhau.1 cặp góc TCP bù nhau.a // bacbabacbHình aHình bHình c* Quan hệ từ vuông góc đến song song.* Ba đường thẳng //a // b // cTính chất 1Tính chất 2Tính chất 3baMTiên đề Ơclít đường thẳng b đi qua M và // a là duy nhất.Ôn tập các câu hỏi lí thuyết của chương I Xem và làm lại các bài tập đã chữa.Tiết sau kiểm tra 1 tiết hình chương IHướng dẫn về nhàChúc các thầy cô giáo mạnh khoẻcác em học sinh chăm ngoan, học giỏi

File đính kèm:

  • ppton tap chuong I(2).ppt