Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Luyện tập (Tiết 1)
Bài 64/136/ SGK
Các tam giác vuông ABC và DEF có: A = D = 900; AC=DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để ? ABC = ? DEF
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Luyện tập (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giáo án điện tửNgửụứi trỡnh baứy : VUế TROẽNG QUYEÀN PHOỉNG GD HệNG HAỉTRệễỉNG THCS TAÂN LEÃ ********************* Bài dạy : luyện tập Các trường hợp bằng nhau Của tam giác vuôngNgười thực hiện : vũ trọng quyền Hội giảng giáo viên giỏi cấp huyện Năm học 2006 - 2007Môn Toánphòng giáo dục Hưng hà Trường t.h.c.s Tân lễBài 64/136/ SGK Các tam giác vuông ABC và DEF có: A = D = 900; AC=DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để ABC = DEF FACBDEKiểm tra bài cũ Bài 64/136 - SGK Các tam giác vuông ABC và DEF có: A = D = 900 AC = DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để ABC = DEF Giải:ABC và DEF có:A =D = 900; AC = DF.hoặc AB = DEBổ sung thêm điều kiện: BC = EF hoặc B = E hoặc C = Fthì ABC = DEF AFBCDE))))Luyện tậpBài 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong các cách phát biểu sau sao cho phù hợp: ABDCHai tam giác vuông có chung cạnh huyền thì bằng nhau.Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhauHai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.SĐĐSDABC((Bài 2: (B66/137/SGK) Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình vẽ: Các tam giác bằng nhau là: ADM = AEM BDM = CEM AMB = AMCCDA((EBM((Luyện tậpBài 3: (Bài 98/110 /SBT) Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân.Luyện tậpM là trung điểmAM là tia phân giác.A((M0136452BCGT ABC; MB = MC (M BC)AM là phân giác của góc AKL ABC cânChứng minh: Xét ADM và AEM có: ADM = AEM (cạnh huyền góc nhọn) MD = ME (hai cạnh tương ứng)Xét BDM và CEM có: ABC cân ở A ( ĐPCM)Từ M vẽ MD AB; ME AC ADM = AEM = 900 ; AM chung; A1 = A2 (AM là phân giác góc A) MDB = MEC = 900; MD = ME (cmt); MB = MC (gt); BDM = CEM (cạnh huyền – cạnh góc vuông) B = C ( hai góc tương ứng)C((M12ABDEBài 3: (Bài 98/110/SBT)Luyện tậpC((M12ABDEC((M12ABBài 98/110 - SBTBài 66/137 - SGKChú ý : Trong một tam giác, nếu đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện đồng thời là đường phân giác xuất phát từ đỉnh đó thì tam giác đó là tam giác cân.GT ABC; MB = MC (M BC)AM là phân giác của góc AKL ABC cânC(( M12ABBài 3: (Bài 98/110/SBT)Bx AB; Cy AC; Bx cắt Cy ở NDEb) A, M, N thẳng hàng.NxyLuyện tậpa)GT ABC; MB = MC (M BC)AM là phân giác của góc AKL ABC cânC(( M12ABBài 3: (Bài 98/110-SBT)Bx AB; Cy AC; Bx cắt Cy ở NDEb) A, M, N thẳng hàng.Nxyb. Nối A với N ; ta đã có tia AM là phân giác của BAC ABN = ACNLuyện tậpa)CM: AN là phân giác BACBAN = CAN(ch-cgv) Luyện tậpABCI)HK .)Bài 4: (Bài 110 /SBT): Cho tam giác ABC (AB HIA = KIA (ch-gn)=>HI = KI ( hai cạnh tương ứng)Xét HBI và KCI có : H = K = 900 BI = CI (cmt) HI = KI (cmt)=> HBI = KCI (ch-cgv)=>HB = CK ( hai cạnh tương ứng)KKACUENNHHYOUINNHHGPBAACOUNVGGMTICOGACNHCOGACNHCOGOUNVGONNHCOGOGATYPTrò chơi ô chữ123456Hàng ngang thứ nhất có 10 chữ cái.Điền vào chỗ trống :“Trong một tam giác vuông, ..... của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. Hàng ngang thứ 2 có 9 chữ cái. Cho tam giác ABC có Â = 900, cạnh BC gọi là...Hàng ngang thứ 3 có 12 chữ cái. Tam giác có một góc vuông có tên gọi là gì ?Hàng ngang thứ 4 có 10 chữ cái.Cho biết trường hợp bằng nhau của hai tam giác sau:Hàng ngang thứ 5 có 12 chữ cái. “Nếu cạnh huyền và một .... của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.” Hàng ngang thứ 6 có 7 chữ cái. “Nếu cạnh huyền và một .... của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.” Hướng dẫn về nhà:Nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Làm bài tập 96; 97; 99; 100 trang 110 SBT; ý còn lại của bài 3.Đọc trước bài 9. Mỗi tổ chuẩn bị như yêu cầu SGK/ 138.C((M12ABA((.M01364520136452C((M12AB.A((M0136452BC0136452
File đính kèm:
- Luyen tap cac TH bang nhau cua TG vuong.ppt