Thực hành
Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu âu
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ H 53.1, theo trình tự:
a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
b. Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do.
d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
17 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Địa lý Lớp 7 - Bài 52: Thực hành Đọc phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59- Bài 53:
Thực hành
Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu âu
1. Nhận biết đặc điểm khí hậu .
Quan sát lược đồ H 51.2 :
a. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcăngđinavi có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
b. Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng , nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
c. Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu . So sánh diện tích của các vùng có kiểu khí hậu đó ?
+ 10 0 C
0 0 C
- 10 0 C
- 20 0 C
Ai- xơ-len
a/ Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcanđinavi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
Ai- xơ-len
b/ Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng , nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
+10 0 C
0 0 C
-10 0 C
-20 0 C
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
c/ Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu . So sánh diện tích từng vùng có kiểu khí hậu đó ?
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Hàn đới
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ H 53.1, theo trình tự :
a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm . Nhận xét chung về chế độ nhiệt .
b. Các tháng mưa nhiều . Các tháng mưa ít . Nhận xét chung về chế độ mưa .
c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm . Cho biết lý do.
d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp .
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu .
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
A
B
C
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
- Chênh lệch NĐ
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu .
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
A
B
C
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
- Chênh lệch NĐ
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
A
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng -5 0 C
khoảng 20 0 C
25 0 C
Dao động lớn , mùa đông lạnh , mùa hạ nóng
9 4 năm sau
5 8
Mưa nhiều vào
mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
cây lá kim
+ 10 0 C
0 0 C
- 10 0 C
- 20 0 C
Ai- xơ-len
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Trung bình tháng 7
ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
A
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng -5 0 C
khoảng 20 0 C
25 0 C
Dao động lớn , mùa đông lạnh , mùa hạ nóng
9 4 năm sau
5 8
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
cây lá kim
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
B
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng 8 0 C
khoảng 20 0 C
12 0 C
9 12
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ , mùa đông không lạnh lắm , mùa hạ nóng
Mưa nhiều vào thu đông .
+ 10 0 C
0 0 C
- 10 0 C
- 20 0 C
Ai- xơ-len
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
cây bụi , cây lá cứng
ĐỊA TRUNG HẢI
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
B
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng 8 0 C
khoảng 20 0 C
12 0 C
9 12
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ , mùa đông ấm , mùa hạ nóng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông . Có thời kì khô hạn
cây bụi , cây lá cứng
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
C
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng 5 0 C
khoảng 17 0 C
12 0 C
8 5 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm , khoảng 1000mm.
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ , mùa đông không lạnh lắm , mùa hạ mát
cây lá rộng
+ 10 0 C
0 0 C
- 10 0 C
- 20 0 C
Ai- xơ-len
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
C
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng 5 0 C
khoảng 17 0 C
12 0 C
8 5 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm , khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ , mùa đông ấm , mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu .
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
A
B
C
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp .
khoảng - 5 0 C
khoảng 20 0 C
25 0 C
Dao động lớn , mùa đông lạnh , mùa hạ nóng
9 4 năm sau
5 8
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
cây lá kim
khoảng 8 0 C
khoảng 20 0 C
12 0 C
9 12
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ , mùa đông ấm , mùa hạ nóng
cây bụi , cây lá cứng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông .
khoảng 5 0 C
khoảng 17 0 C
12 0 C
8 5 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm , khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ , mùa đông ấm , mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 59- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt )
- Trung bình tháng 7
CỦNG CỐ
Hãy điền vào chỗ trống sau :
A : Kiểu KH Ôn đới hải dương:mùa đông không lạnh lắm , mùa hạ mát,thảm thực vật rừng lá
Rộng
B:Kiểu KH Ôn đới lục địa:mùa đông lạnh , mùa hạ nóng va có mưa , thảm thực vật rừng lá
kim
C:Kiểu KH Địa TrungHải:mùa hạ nóng , mùa đông ấm , mưa vào thu đông , có thảm thực vật rừng lá .
Cây bụi , cây lá cứng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hoàn thành bài thực hành
- Chuẩn bị tiếp nội dung bài : Dân cư , xã hội châu Âu .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_ly_lop_7_bai_52_thuc_hanh_doc_phan_tich_lu.ppt