- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
- HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- HS rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho học sinh
*HSKT: - Nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 8 - Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn: 04.09.2012
Tiết 8 §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(tt) Ngày giảng:13.09.2012
I - MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
- HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- HS rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho học sinh
*HSKT: - Nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II - CHUẨN BỊ :
GV: sgk, Bp1(?1), Bp1(?2), Bp3(?3), Bp4(?4), Bp5(BTCC), máy tính bỏ túi.
HS: sgk, bảng con, phấn, bảng phụ nhóm.
III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
HS1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Áp dụng tính:
HS 2: Chữa bài tập 30/19 SGK .
Nêu vấn đề: Tính nhanh: (0,125)3.83 như thế nào hợp lý nhất ?
2 HS trả bài
HS còn lại làm nháp, nhận xét,
1. Luỹ thừa của một tích
- Cho HS làm ?1; GV đưa ra công thức và áp dụng vào Vídụ: Tính
- HD: Áp dụng công thức (x.y)n = xn.yn như thế nào ?
- Gọi HS lên bảng giải
- Nhận xét, kết luận.
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
(x.y)n = xn.yn
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
Ví dụ : Tính
Giải:
2. Luỹ thừa của một thương
- Cho HS làm ?3: a?
Tính = ? ; = ?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, kết luận.
- Hãy suy ra công thức?
- Hãy phát biểu thành lời
- Chốt lại vấn đề
- Vận dụng làm ví dụ : Tính
+ HD HS áp dụng CT để tính
- Nhấn mạnh: có thể áp dụng công thức theo 2 chiều.
- Nhận xét, kết luận.
?3;
Suy ra
CT:
HS trả lời: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
Ví dụ : Tính
HS lên bảng tính
HS khác nhận xét,
Củng cố
- Cho HS làm ?5 để trả lời vấn đề nêu ở đầu bài.
- Nhậ xét, kết luận.
- Cho HS làm bài tập sau trên bảng phụ
Bài 1: Khẳng định nào sau đây sai ? Khẳng định sai hãy sửa lại cho đúng ?
a. (-5)2.(-5)3 = (-5)2.3 = (-5)6
b. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2 ; c.
+ YC HS dùng bảng con trả lời
+ Chọn vài bảng con trình bày
+ Nhận xét, kết luận
Bài 2: Tìm m và n Î N biết:
a.
- Cho học sinh hoạt động nhóm (5’)
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận.
?5. a. Tính: (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
Cách 2: (0,125)3.83 =
b. Tính: (-39)4. 134 =
Bài 1:
HS dùng bảng con trả lời
a, b sai
Sửa lại: a. (-5)2.(-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5
b. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 ; c. Đúng
HS khác nhận xét,...
Bài 2:
Các nhóm thực hiện 5’ sau đó đại diện 2 nhóm trình bày lên bảng:
a.
b.
Nhóm khác nhận xét,...
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài kết hợp vở + SGK.
- Làm bài tập 34-42/22-23(SGK) và bài tập sau:
Bài 3: Tính: a. b.
- Chuẩn bị bảng con, phấn để tiết sau giải bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiết 8.doc