Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 35, 36: Kiểm tra học kì I

I. Mục tiờu:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

 - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình học kì I: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

 - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận

 - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 35, 36: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy 7B : / /2007 7D: / /2007 Tiết 35 + 36: Kiểm tra học kì I (Cả đại số và hỡnh học) A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình học kì I: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Đề kiểm tra + đỏp ỏn biểu điểm 2. Học sinh: ễn tập các kiến thức để kiểm tra. B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP. I. Ổn định tổ chức: 7B: 7D: II. Đề kiểm tra Câu 1 ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các câu sau: 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 4. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 5. 85 . 8 . 86 = 812 6. 7. Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc tổng của tam giác đó 8. Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó Câu 2. (2 điểm) Cho ABC cú chu vi bằng 22cm và cỏc cạnh a, b, c của tam giỏc tỉ lệ với cỏc số 2, 4, 5. Tớnh độ dài cỏc cạnh của tam giỏc. Câu 3: ( 2 điểm) Cho hàm số y = 2x. a. Trong các điểm; A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; - 4); O(0;0) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số trên b. Hãy vẽ đồ thị hàm số trên. Cõu 4: (1,5 điểm) Cho biết số đo x, y trờn hỡnh vẽ sau:E x F H 590 720 y Bài 5 : ( 2,5 điểm) Cho ABC cú AB = AC. Lấy điểm D trờn cạnh AB, điểm E trờn cạnh AC sao cho AD = AE a. Chứng minh rằng : BE = CD b. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : BOD = COE III. Đáp án- biểu điểm Câu 1 ( 2 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 5. Đ 6. Đ 7. S 8. Đ Câu 2: (2 điểm) Vỡ Cỏc cạnh của tam giỏc tỉ lệ với cỏc số 2, 4, 5. (0,25đ) Theo điều kiện bài toỏn ta cú: và a + b + c = 22cm (0,25đ) Áp dụng tớnh chất mở rộng của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: (0,5đ) Từ đú ta cú: (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Vậy độ dài cỏc cạnh của tam giỏc là: a = 4 cm; b = 8cm; c = 10 cm (0,25đ) Câu 3: (2 điểm) a. Điểm A, C, O thuộc đồ thị hàm số (1đ) x 0 2 1 -3 y -2 -1 2 1 A b. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x (1đ) Câu 4: (1,5 điểm) có (0,25đ) = 1800 - (720 + 590) = 490 (0,25đ) x = 1800 - = 1800 - 490 = 1310 (T/c của hai góc kề bù) (0,5đ) A D C B E 2 1 2 1 1 1 O y = 1800 - = 1800 - 590 = 1210 (T/c của hai góc kề bù) (0,5đ) Bài 5 ( 2,5 điểm) GT ABC, AB = AC D ẻAB, E ẻ AC, AD = AE BE ầ CD = { 0} (0,25đ) KL a. BE = CD b. BOD = COE (0,25đ) Chứng minh: a. Xột ABE và ACD cú : AB = AC (gt) chung AD = AE (gt) ABE = ACD (c.g.c) (0,5đ) Suy ra : BE = CD ( Cặp cạnh tương ứng) (0,25đ) b. Vỡ ABE = ACD ( cõu a) Suy ra 1 ( 2 gúc tương ứng) ( 2 gúc tương ứng) (0,25đ) Ta lại cú : = 1800 ( 2 gúc kề bự) = 1800 ( 2 gúc kề bự) (0,25đ) Suy ra : Mặt khỏc theo gt ta cú : AB = AC, AD = AE (0,25đ) Nờn AB – AD = AC – AE Hay BD = CE (0,25đ) Trong BOD và COE cú :  = ; BD = CE, ( chứng minh trờn ) (0,25đ) Nờn BOD = COE (g.c.g) (Học sinh làm cỏch khỏc đỳng, chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa) IV. Hướng dẫn về nhà Xem lại bài kiểm tra của mình, đọc trước nội dung chính của chương III.

File đính kèm:

  • docTIET 35 +36 (Kiem tra HK I).doc