Mục tiêu:
Biết cách xét tính đb_nb của 1 hs trên khoảng dựa vào dấu đh cấp 1 của nó
II. Chuẩn bị:
GV Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS Học kĩ kiến thức về xét tính đb_nb của hs.
32 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 1, 2 - Tuần 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1,2_Tuần 1
NS: 6/8/2010
ND: 13/8/2010
I. Mục tiêu:
Biết cách xét tính đb_nb của 1 hs trên khoảng dựa vào dấu đh cấp 1 của nó
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức về xét tính đb_nb của hs.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
40’
Tiết 1
Bài 1: Xét tính đb_nb của các hs sau
10’
a. y=x4-2x2+3
* D=R
* y’ = 4x3-4x; y’=0óx=0,x=1,x= -1
BBT:
Hs đb trên các khoảng (-1;0), (1;+)
Hs nb trên các khoảng (-;-1), (0;1)
Nêu cách xét tính đb_nb của hs
Tìm TXĐ
Tính y’. Tìm các điểm xi làm cho đh bằng 0 hoặc không xđ
Sắp xếp các xi theo thứ tự tăng và lập BBT
Kết luận
10’
b. y=2x3-6x+2
* D=R
* y’ = 6x2-6; y’=0óx=1,x= -1
BBT:
Hs đb trên các khoảng (-;-1),(1;+)
Hs nb trên khoảng (-1;1)
Treo bảng phụ
Gọi 2 hs lên bảng
Gọi 2 hs nhận xét
Hs giải và nhận xét
10’
c. y=x4+8x3+5
* D=R
* y’ = 4x3+24x2; y’=0óx=0,x= -6
BBT:
Hs đb trên khoảng (-6;+)
Hs nb trên khoảng (-;-6)
Gọi 2 hs lên bảng
Hs giải và nhận xét
10’
d. y=3x2-8x3
* D=R
* y’ = 6x-24x2; y’=0óx=0, x= 1/4
BBT:
Hs đb trên khoảng (0;1/4)
Hs nb trên các khoảng (-;0), (1/4;+)
Tổng kết
45’
Tiết 2
Bài 2: Tìm các đb_nb của các hs sau
10’
a.
* D=R\{-7}
* y’ = < 0
BBT:
Hs nb trên từng khoảng (-;-7), (-7;+)
Cách tính y’
Tính đh của hs
Gọi hs lên bảng giải
;
Hs lên bảng giải, hs còn lại nhận xét
10’
b.
* D=R\{2}
* y’ = < 0
BBT:
Hs nb trên từng khoảng (-;2), (2;+)
10’
c.
* D=R\{-2}
* y’ = > 0 (x-2)
BBT:
Hs đb trên từng khoảng (-;-2), (-2;+)
Gọi hs lên bảng giải
;
Hs lên bảng
Hs khác nhận xét
10’
d.
* D=R\{-1}
* y’ = ; y’=0óx=1,x= -3
BBT:
Hs đb trên các khoảng (-;-3),(1;+)
Hs nb trên các khoảng (-3;-1),(-1;1)
Công thức tính đh
Công thức tính đh của hs
5’
e.
* D=
* y’ = ; y’=0óx=0
BBT:
Hs đb trên khoảng (-5;0)
Hs nb trên khoảng (0;5)
Cách tìm TXĐ
25-x2 0
Hs lên bảng giải
IV. Củng cố: (4’)
Các bước xét tính đơn điệu của hs
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, học lại các bước xét tính đơn điệu
Bổ sung:
Tiết 3,4_Tuần 2
NS: 13/8/2010
ND: 19/8/2010
I. Mục tiêu:
Biết cách tìm cực trị của hs theo qui tắc 1,2
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Kiến thức về cực trị+bảng phụ.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
25
Tiết 1
Bài 1: Tìm cực trị của các hs sau
a. y=x4-2x2+10
* D=R
*y’ = 4x3-4x; y’=0óx=0,x=1,x= -1
BBT:
Hs đạt CĐ tại x=0, yCĐ=10
HS đạt CT tại x=1, yCT=9
Yêu cầu 1 hs phát biểu lại các bước tìm cực trị hs
Treo bảng phụ tóm tắt kiến thức
Đứng tại chỗ phát biểu
Hs khác nhận xét
Quan sát
Nhóm 1,2 câu a
b. y=x4-8x3+432
* D=R
*y’ = 4x3-24x2; y’=0óx=0,x=6
BBT:
HS đạt CT tại x=6, yCT=0
Ghi bài tập 1 lên bảng, phân nhóm
Gọi 3 nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
Nhóm 3,4 câu b
c. y=x4+2x2+3
* D=R
*y’ = 4x3+4x; y’=0óx=0
BBT:
HS đạt CT tại x=0, yCT=3
Hoàn thiện bài giải
Chú ý: hs trùng phương
Nếu a.b<0 thi hs có 3 cực trị
Nếu a.b>0 thì hs có 1 cực trị x=0
Nhóm 5,6 câu c
3 hs nhận xét:
Hs 1 câu a
Hs 2 câu b
Hs 3 câu c
20
Bài 2: Tìm cực trị của các hs sau
a. y=x3-3x2-24x+7
* D=R
*y’ = 3x2-6x-24; y’=0óx=-2; x=4
BBT:
HS đạt CĐ tại x= -2, yCĐ = 35
HS đạt CT tại x=4, yCT= -73
Phân nhóm
Nhóm 1,2,3 câu a
b. y=x3+2x2+4x+1
* D=R
*y’ = x2+4x+4; y’=0óx=-2
BBT:
HS không có cực trị
Hoàn thiện bài giải
Chú ý: hs b3 nếu đh có nghiệm kép hoặc VN thì hs không có cực trị
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện 2 nhóm treo bảng
Nhận xét
20
Tiết 2
Bài 3: Tìm cực trị của các hs sau
a. y=
*D=R\{1}
*y’= < 0 (x1)
Hs luôn giảm trên D nên hs không có cực trị
Gọi hs lên bảng
Hs1 lên bảng giải câu a
b. y=
*D=R\{-1}
*y’= ; y’=0 óx=0,x= -2
BBT:
Hs đạt CĐ tại x= -2, yCĐ = -7
Hs đạt CT tại x = 0, yCT = 1
Hướng dẫn hs yếu
Tổng kết, rút kinh nghiệm
Hs2 lên bảng giải câu b
Hs khác nhận xét
20
Bài 4: Tìm cực trị của hs y = sin2x
*D=R
*y’=2cos2x; y’=0 ó
*y’’= -4sin2x
Hs đạt CĐ tại x=, yCĐ = 1
Hs đạt CT tại x= , yCT = -1
Nhắc lại qui tắc II tìm cực trị
Hướng dẫn hs cùng làm
Khắc sâu qui tắc II
Hs lên bảng giải theo hướng dẫn
IV. Củng cố: (4’)
Các qui tắc tìm cực trị
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, hoàn thành các bài tập còn lại
Bổ sung:
Tiết 5-6
NS 309/2010
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Nắm vững cách tìm GTLN-GTNN của hs
Tìm được GTLN-GTNN của hs trên khoảng_đoạn
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức GTLN-GTNN, cách tìm.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
Tiết 1
Bài 1: Tìm GTLN-GTNN của các hs sau
a. y=f(x)=2x3-3x2-12x+10 trên [-3;3]
f’(x)=6x2-6x-12; f’(x)=0 óx= -1;x=2
f(-3)= -35 ; f(3)=1
f(-1)=17 ; f(2)= -10
KL:
Cách tìm GTLN-GTNN
Treo bảng phụ
Phân nhóm
Đứng tại chỗ phát biểu
Nhóm 1,2,3 câu a
b. y=f(x)=x3+3x2-9x-7 trên [-4;3]
f’(x)=3x2+6x-9; f’(x)=0 óx= 1;x=-3
f(-4)= 13 ; f(3)=20
f(1)= -12 ; f(-3)= 20
KL:
Hoàn thiện lời giải
Hướng dẫn dùng máy tính
Nhập hàm: 2 alpha x ^ 3 – 3 alpha x2 -12 alpha x +10
Dùng chức năng CALC để tính giá trị của hs
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện 2 nhóm treo bảng
Nhận xét
20’
Bài 2: Tìm GTLN-GTNN của các hs sau
a. y=f(x)=x4-2x2+1 trên đoạn [0;2]
f’(x)=4x3-4x;f’(x)=0óx=0;x=1;x= -1 (loại)
f(0)= 1 ; f(1)=0 ; f(2)=9
KL:
Phân nhóm
Nhóm 1,2,3 câu a
b. y=f(x)=-4x2+1 trên đoạn [-1;4]
f’(x)=x3-8x; f’(x)=0 óx=0;x= 2
x= -2 (loại)
f(0)= 1 ; f(-1)=
f(4)=1 ; f(2)= -15
KL:
Yêu cầu 2 hs nộp tập chấm điểm
Hướng dẫn hs dùng máy tính tính giá trị hs (như trên)
Nhóm 4,5,6 câu b
2 hs đại diện 2 nhóm treo bảng
hs khác nhận xét
20’
Tiết 2
Bài 3: Tìm GTLN-GTNN của các hs sau
a. y=f(x)= trên đoạn [0;3]
f’(x)=> 0 (x-1)
hs đb trên đoạn [0;3] nên
Phân nhóm
Nhóm 1,2,3 câu a
b. y=f(x)= trên đoạn [-1;2]
f’(x)=< 0 (x-2)
hs nb trên đoạn [-1;2] nên
Hoàn thiện lời giải
Hướng dẫn dùng máy tính, chú ý hs cách nhập hàm phân thức
Nhóm 4,5,6 câu b
2 hs đại diện 2 nhóm treo bảng
hs khác nhận xét
25’
Bài 4: Tìm GTLN-GTNN của các hs sau
a. y=f(x)= trên khoảng (0;+)
f’(x)=; f’(x)= 0óx=2,x= -2 (l)
BBT:
Các bước tìm GTLN_GTNN của hs trên khoảng
Phân nhóm
Hướng dẫn hs yếu
Tính y’. tìm các điểm xi làm cho đh bằng 0 hoặc không xác định
Lập BBT và dựa vào BBT kết luận
Nhóm 1,2,3 câu a
b. y=f(x)= trên (-;+)
f’(x)=; f’(x)= 0 óx=0
BBT:
Hoàn thiện lời giải
Hướng dẫn hs dùng máy để tính giá trị hs
Nhóm 4,5,6 câu b
2 hs đại diện 2 nhóm treo bảng
hs khác nhận xét
c. y=f(x)= trên khoảng
f’(x)=; f’(x)= 0 óx=
x=
BBT:
Cách tính đh?
Hướng dẫn lại pp giải pt lượng giác nếu hs quên
Hs 1 câu c
d. y=f(x)= trên khoảng
f’(x)=;f’(x)= 0 óx=
x=
BBT:
Gọi hs nộp tập chấm điểm, chấm điểm bài trên bảng
Hoàn thiện lời giải cùng hs
Hs 2 câu d
Hs khác nhận xét bài trên bảng và hoàn thiện lời giải
IV. Củng cố: (4’)
Các bước tìm GTLN-GTNN của hs trên khoảng, đoạn.
Tìm GTLN-GTNN của hs y= -3x2+4x-8 trên [0;1]
Đáp án:
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, học lại các bước tìm GTLN_GTNN của hs trên khoảng_đoạn.
Tiết 7,8_Tuần 4
NS: 25/8/2009
ND: 1,2/9/2009
I. Mục tiêu:
Hs nắm vững pp tìm và tìm được tiệm cận của đồ thị hs
Nắm vững pp và khảo sát tốt hs bậc ba
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ pp tìm tiệm cận+các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
Bài 1: Tìm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị các hs sau
10’
a. y=
=>TCN: y=2
;
TCĐ: x= -2
Cách tìm TCĐ và TCN
=> y=y0 là TCN
x=x0 là TCĐ
10’
b. y=
=>TCN: y=
;
TCĐ: x= -
Treo bảng phụ công thức tổng quát
TCĐ: x=
y=
TCN: y=
Hs phát biểu tại chỗ cách tìm TCĐ, TCN của hs nhất biến
10’
c. y=
=>TCN: y= 0
;
TCĐ: x=
y=
nhận xét TC của đồ thị hs
Bậc f(x)>bậc g(x):có TCĐ
Bậc f(x)=bậc g(x): có TCĐ_TCN
Bậc f(x)<bậc g(x):có TCĐ
và TCN y=0
10’
d. y=
=>hs không có TCN
;
TCĐ: x= 2
Gọi 3 hs lên bảng
Hoàn thiện bài giải
Hs còn lại nhận xét
Tiết 2
Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị các hs sau
15’
a. y= 2x3-3x2-2
D=R
y'=6x2-6x; y’=0óx=0,x=1
BBT:
Hs đb trên khoảng (-;0) , (1;+)
Hs nb trên khoảng (0;1)
CĐ(0;-2) CT(1;-3)
Gđ Ox: y=0=>x1.8
Gđ Oy: x=0=>y= -2
Điểm uốn U(1/2;-5/2)
Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs bậc 3
Treo bảng phụ tóm tắt
Phân nhóm
Đứng tại chỗ phát biểu
Nhóm 1,2,3 câu a
15’
b. y= x3-x2+x
D=R
y'=3x2-2x+1; y’=0 (VN)=>y’>0 x
hs luôn đb trên R
Hs không có cực trị
Đồ thị luôn qua gốc tọa độ
Điểm uốn U(1/3;7/27)
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện 2 nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
15’
c. y= x3-2x2+3x+1
D=R
y'=x2-4x+3; y’=0óx=1,x=3
BBT:
Hs đb trên khoảng (-;1) , (3;+)
Hs nb trên khoảng (1;3)
CĐ(1;7/3) CT(3;1)
Gđ Ox: y=0=>x- 0.3
Gđ Oy: x=0=>y= 1
Điểm uốn U(2;5/3)
Hướng dẫn hs cùng làm
1 hs lên bảng giải
Hs khác nhận xét
IV. Củng cố: (4’)
Nhắc lại cách tìm tiệm cận của đồ thị hs; khắc sâu hơn các bước khảo sát và vẽ đồ thị hs
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập kĩ các bước khảo sát hs và tìm tiệm cận của đồ thị hs
Bổ sung:
Tiết 9,10_Tuần5
NS: 1,2/9/2010
ND: 9,8/9/2010
I. Mục tiêu:
Nắm vững pp và khảo sát tốt hs bậc ba, hs trùng phương
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs, kĩ năng vẽ hình
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
Bài 1: Ks sbt và vẽ đồ thị các hs sau
15’
a. y= x3-3x+1
D=R
y'=3x2-3; y’=0óx= -1,x=1
BBT:
Hs đb trên khoảng (-;-1) , (1;+)
Hs nb trên khoảng (-1;1)
CĐ(-1;3) CT(1;-1)
Gđ Ox: y=0=>x1.5;x-1.9;x0.3
Gđ Oy: x=0=>y= 1
Điểm uốn U(0;1)
Các bước ks và vẽ đồ thị hs
Treo bảng phụ
Phân công nhóm
Phát biểu tại chỗ
Nhóm 1,2,3 câu a
15’
b. y= 2x3-3x2-2
D=R
y'=6x2-6x; y’=0óx= 0,x=1
BBT:
Hs đb trên khoảng (-;0) , (1;+)
Hs nb trên khoảng (0;1)
CĐ(0;-2) CT(1;-3)
Gđ Ox: y=0=>x-1.8
Gđ Oy: x=0=>y= -2
Điểm uốn U(1/2;-5/2)
Cách tìm gđ với các trục tọa độ?
Giao với Ox cho y=0
Giao với Oy cho x=0
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện 2 nhóm trình bày
Hs khác nhận xét
10’
c. y= -2x3+2x2-x
D=R
y'= - 6x2+4x-1; y’=0 (VN)=>y’<0 x
hs luôn nb trên R
Hs không có cực trị; đồ thị luôn qua gốc tọa độ
Điểm uốn U(1/3;-5/27)
GV và HS cùng giải
Cách tìm điểm đx của đồ thị?
Giải pt y’’=0 ta có hđ , thay vào hs ta có tđ
Tiết 2
Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị các hs sau
15’
a. y= -x2+1
D=R
y'=2x3-2x; y’=0óx=0,x= -1,x=1
BBT:
Hs đb trên khoảng (-1;0), (1;+)
Hs nb trên khoảng (-;-1), (0;1)
CĐ(0;1) CT(-1;1/2) CT(1;1/2)
Gđ Ox: y=0 không tồn tại x
Gđ Oy: x=0=>y= 1
Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs trùng phương
Treo bảng phụ tóm tắt
Phân nhóm
Đứng tại chỗ phát biểu
Nhóm 1,2,3 câu a
Cách giải pt trùng phương?
Đặt t=x2 (t0)
15’
b. y= 2x2-x4
D=R
y'=4x-4x3; y’=0 óx=0, x= -1,x=1
BBT
Hs đb trên khoảng (-;-1), (0;1)
Hs nb trên khoảng (-1;0), (1;+)
CĐ(-1;1) CĐ(1;1) CT(0;0)
Gđ Ox: y=0 =>x=0,x=
Gđ Oy: x=0=>y= 0
Pt này có thể giải theo pp nào?
Đặt nhân tử chung x2
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện 2 nhóm trình bày
Hs khác nhận xét
15’
c. y= -2x2-
D=R
y'=x3-4x; y’=0óx=0,x= -2,x=2
BBT:
Hs đb trên khoảng (-2;0) , (2;+)
Hs nb trên khoảng (-;-2), (0;2)
CĐ(0;-9/4) CT(-2;-25/4) CT(2;-25/4)
Gđ Ox: y=0=>x= -3, x=3
Gđ Oy: x=0=>y= -9/4
Hướng dẫn hs cùng làm
1 hs lên bảng giải
Hs khác nhận xét
IV. Củng cố: (4’)
Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị hs trùng phương
Khi nào hs có 3 cực trị và khi nào hs có 1 cực trị?
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, làm bài tập y=-+1
Tiết 11,12_Tuần 6
NS: 8,9/9/2010
ND: 15,16/9/2010
I. Mục tiêu:
Khảo sát, vẽ được đồ thị hs
Viết được ph.trình tiếp tuyến + tìm giá trị tham số m thỏa đk cho trước
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức về tiếp tuyến, điểm thuộc đường cong
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
Tiết 1
Bài 1: Cho hs y= 4x3+mx
a. ks & vẽ đồ thị (C) khi m=1
khi m=1 ta có y= 4x3+x
D=R
y'=12x2+1 >0
=> hs luôn db trên R, hs không có cực trị.
Điểm uốn U(0;0)
Các bước ks hs?
Phát biểu tại chỗ
Nhóm 1,2,3 câu a
Hs lên bảng khảo sát
Hs khác nhận xét
b. Viết pttt của (C) biết tt // đ.thẳng y=13x+1
pttt có dạng y=f’(x0)(x-x0)+y0
theo gt f’(x0)=13 ó12x02+1=13
óx02=1óx0= -1;x0=1
Với x0= -1=>y0= -5
Pttt: y=13x+8
Với x0= 1=>y0= 5
Pttt: y=13x-8
Dạng pttt tại điểm ?
Hoàn chỉnh lời giải
Nhóm 4,5,6 câu b
y=f’(x0)(x-x0)+y0
đại diện nhóm lên bảng trình bày
25’
Bài 2: cho hs y= x3+mx2-3
a. Khảo sát hs khi m=3
m=3 ta có y=x3+3x2-3
D=R
y'=3x2+6x; y’=0óx=0,x= -2
BBT
Gđ với Ox:y=0óx0.9;x-2.5;x-1.3
Gđ với Oy: x=0óx= -3
Điểm uốn U(-1;-1)
Phân công nhóm
Nhóm 1,2,3 câu a
b. Xác định m để hs có CĐ-CT?
Để hs có CĐ-CT óy’=0 có 2 nghiệm pb
ó
Ta có y’=3x2+2mx
Khi nào hs có CĐ và CT?
Hoàn chỉnh lời giải
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện nhóm lên bảng
Khi đạo hàm của hs có 2 nghiệm phân biệt
Tiết 2
Bài 3: Cho hàm số
25’
a. Xác định m để (G) đi qua (0;-1)
(G) đi qua (0;-1) nên ta có
-1=2m-1 óm=0
(G) qua (0;-1) thì tọa độ của nó như thế nào so với pt của (G)?
Tọa độ điểm thỏa mãn pt của (G)
b. Khảo sát, vẽ đồ thị hs với m tìm được
với m=0 ta có
D=R\{1}
< 0 (x1)
=>TCN: y=1
;
TCĐ: x=1
BBT:
Hs nb trên từng khoảng (-;1), (1;+)
Hs không có cực trị
Gđ với Ox: y=0=>x= -1
Gđ với Oy: x=0=>y= -1
Khi m=0 ta có hs dạng nào?
Cho hs xung phong giải lấy điểm
Hs lên bảng giải
Hs khác nhận xét
c. Viết pttt của đồ thị tại gđ của nó với trục tung
pttt dạng y=f’(x0)(x-x0)+y0
Giao điểm Oy: x0=0=>y0 = -1; f’(x0)= -2
Pttt: y= -2x-2
Tìm giao điểm với trục tung Oy?
Dạng pttt ?
Cho hs xung phong giải
Cho x=0 ta có y= -1
y=f’(x0)(x-x0)+y0
15’
Bài 4: Cho hs y= f(x) = -x3+3x2+9x+2. Viết pttt với đồ thị hs tại điểm x0, biết rằng f’’(x0)= -6
Ta có:
f'(x)= -3x2+6x+9 =>f’’(x)= -6x+6
f’’(x0)= -6 ó -6x0+6= -6 óx0 =2
với x0=2 ta có y0= 24
f’(x0)=f’(2)=9
pttt: y= 9x+6
Cách tìm x0?
Gọi hs lên bảng
Hoàn chỉnh bài giải
Tính y’’ rồi giải ph.trình y’’= -6
Hs lên bảng giải
Hs nhận xét
IV. Củng cố: (4’)
Các bước cần tìm khi viết pttt của đồ thị tại 1 điểm
Đk để hs có cực trị, có CĐ và CT
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập lại bài toán khảo sát và vẽ đồ thị của hs
Bổ sung:
Tiết 13,14_Tuần 7
NS: 15/9/2010
ND: 22,23/9/2010
I. Mục tiêu:
Nắm vững khảo sát hs và vẽ được đồ thị của hàm số
Viết được pttt với đồ thị
Dùng đồ thị biện luận số nghiệm phương trình.
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức về khảo sát và vẽ đồ thị của hs.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
Bài 1: Cho hs y= x3+3x2+1
15’
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
D=R
y'=3x2+6x; y’=0óx=0, x= -2
BBT
Hs đb trên khoảng (-;-2), (0;+)
Hs nb trên khoảng (-2;0)
CĐ(-2;5) CT(0;1)
Gđ với Ox: y=0=>x-3.1
Gđ với Oy:x=0=>y=1
Điểm uốn U(-1;3)
Các bước ks và vẽ đồ thị hs?
Hs phát biểu tại chỗ
Nhóm 1,2,3 câu a
10’
b. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiêm ph.trình x3+3x2+1=
+số nghiệm pt là số gđ của (C) và d:y=
+>5óm>10 V <1óm<2:pt có 1n0
+=5óm=10 V =1óm=2:pt có 2n0
+1<<5ó2< m<10ópt có 3n0
Gọi hs mang tập chấm điểm
Chấm điểm bài 2 nhóm
Hoàn thiện lời giải
Nhóm 4,5,6 câu b
2 hs 2 nhóm lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
5’
c. Viết pttt của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1
x0=1=>y0=5; f’(x0)=9
pttt: y=9x-4
Công thức viết pttt?
Hướng dẫn hs giải
y=f’(x0)(x-x0)+y0
hs lên bảng giải
Bài 2: Cho hs y= -3x2+
15’
a. Ks và vẽ đồ thị (C) của hs
D=R
y'=2x3-6x; y’=0óx=0, x= -,x=
BBT
Hs đb trên khoảng (-;0), (;+)
Hs nb trên khoảng (-;-), (0;)
CĐ(0;3/2) CT(-;-3) CT(;-3)
Gđ với Ox: y=0=>x0.7;x2.3
Gđ với Oy:x=0=>y=3/2
Gv cùng hs hoàn thiện bài giải
Hs lên bảng giải
Hs khác nhận xét
Tiết 2
Bài 2: Cho hs y= -3x2+
10’
b. Viết pttt của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của pt f’’(x)=0
ta có f’(x)=2x3-6x; f’’(x)=6x2-6
f’’(x0)=6x02-6=0 óx0= -1, x0=1
Với x0= -1=>y0=1;f’(x0)=4
Pttt: y= 4x+5
Với x0= 1=>y0=1;f’(x0)= -4
Pttt: y= -4x+5
Pttt tại 1 điểm?
Theo gt ta có những gì? Cần tìm những gì?
Hoàn chỉnh lời giải
y=f’(x0)(x-x0)+y0
f’’(x0)=0
cần tìm x0, y0, f’(x0)
hs lên bảng giải
10’
c. Biện luận theo m số nghiệm của ph.trình x4-6x2+3=m
pt
+số nghiệm pt là số gđ của (C) và đ.thẳng d:y=m/2
+óm>3:pt có 2n0
+=-3óm=-6 V=óm=3:pt có 3n0
+-3<<ó< -6<m<3:pt có 4 nghiệm
Pp biện luận số nghiệm pt?
Hướng dẫn biến đổi
Hoàn thiện lời giải
Biến đổi pt về dạng
f(x,m)=0óf(x)=g(m)
Trong đó (C):y=f(x), và d:y=g(m) // Ox
Dựa vào đồ thị biện luận số gđ suy ra số nghiệm pt
Hs lên bảng biện luận
Bài 3: Cho hs y= -x4+2mx2-2m+1
10’
a. Tìm m để hs có CĐ và CT
y’= -4x3+4mx
để hs có CĐ và CT thì y’=0 có 2 nghiệm phân biệt
ó-4x3+4mx=0 có 2 nghiệm pb
óx(-4x2+4m)=0 có 2 nghiệm pb
ó
Hs muốn có CĐ và Ct thì đk nào được thỏa mãn?
Hướng dẫn hs cùng giải
y’ có 2 nghiệm phân biệt
hs lên bảng giải
10’
b. Viết pttt tại x=0 khi m=0
ta có x0=0=>y0=1
f’(x)= -4x3=>f’(x0) = -4x03=0
pttt: y= 1
Hướng dẫn hs lên bảng
Chấm điểm tập và bài trên bảng
Hs lên bảng giải
IV. Củng cố: (4’)
Cho hs y=x3-2x2+3x-5. Viết pttt tại điểm cực tiểu của hs
y'=x2-4x+3; y’=0óx=1, x=3. HS đạt cực tiểu tại x=3 suy ra x0=3=>y0= -5; f’(x0)= 0. Pttt: y= -5
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải, làm bài tập sau đây
Cho hs y= x3-2x2+3x+1 a. Khảo sát sbt và vẽ đồ thị (C) của hs b. Viết pttt tại x0 biết f’’(x0)=0
Tiết 15,16_Tuần 8
NS: 22,23/9/2010
ND: 29,30/9/2010
I. Mục tiêu:
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình; tính được diện tích tam giác_tứ giác
Tính được thể tích khối chóp_khối lăng trụ
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Ôn tập công thức tính thể tích_diện tích.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
Tiết 1
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc cạnh đáy, cạnh bên SB =a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
VS.ABCD=Bh
Với B=SABCD=a.a=a2 (đvdt)
Do SA (ABCD) nên SA là đường cao
Xét SAB vuông tại A, ta có
SB2=SA2+AB2=>SA2=SB2-AB2=2a2
=>SA=a
VS.ABCD=.a2.a=.a3(đvtt)
Công thức tính thể tích khối chóp?
Yêu cầu hs vẽ hình
Muốn tính thể tích ta cần tìm những gì?
Yêu cầu 2 hs lên bảng
Nhận xét
V=Bh
Hs lên bảng vẽ hình
Tìm diện tích đáy và đường cao
Hs lên bảng tính đường cao và 1 hs lên tính diện tích đáy
25’
Bài 2: cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC=a.Tính thể tích hình chóp.
VS.ABCD=Bh
Với B=SABCD=a.a=a2 (đvdt)
Do SA (ABCD) nên SA là đường cao
Xét SAC vuông tại A, ta có
SC2=SA2+AC2=>SA2=SC2-AC2=
=>SA=a
VS.ABCD=.a2.a=(đvtt)
Hướng dẫn giống bài trên
Đường chéo trong hình vuông tính thế nào?
Nhận xét
Cạnh nhân căn bậc hai của 2
1 hs tính đ.cao và 1 hs tính thể tích
20’
Tiết 2
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy, SA=AB=BC=a. Tính thể tích khối chóp.
VS.ABC=Bh
Với B== (đvdt)
do SA (ABC) nên SA là đường cao
VS.ABC=a= (đvtt)
Yêu cầu hs vẽ hình
Công thức thể tích
Công thức tính diện tích tam giác vuông?
Nhận xét
1 hs lên bảng vẽ hình
VS.ABC=Bh
Nửa tích 2 cạnh góc vuông
Hs lên bảng tích thể tích
20’
Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp.
Kẻ SH(ABC). Do ABC đều nên H là trọng tâm của tam giác=>SH là đường cao.
*Tính đường cao SH:
Ta có AI=a, AH=AI=a
=>SH=AH.sin600=a
*Tính diện tích tam giác đáy
(đvdt)
* V=Bh=a= (đvtt)
Yêu cầu hs vẽ hình
Công thức thể tích
Phát biểu hệ thức lượng giác trong tam giác vuông SAH?
Trong tam giác đều đường cao tính thế nào?
Nhận xét
1 hs lên bảng vẽ hình
VS.ABC=Bh
Cạnh nhân căn bậc hai của 3 chia 2
Hs lên bảng tích thể tích
IV. Củng cố: (4’)
Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác vuông, tam giác đều; công thức tính thể tích khối chóp.
V. Dặn dò: (1’)
Xem lại công thức tính thể tích, các bài tập đã giải.
Bổ sung:
Tiết 17,18_Tuần 9
NS: 29,30/9/2010
ND: 6,7/10/2010
I. Mục tiêu:
Nắm vững và tính được lũy thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm, hữu tỉ, vô tỉ.
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức về hàm số lũy thừa, các tính chất.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
Tiết 1
Bài 1: Tính
a.
Yêu cầu hs nhắc lại lũy thừa với số mũ nguyên âm, hữu tỉ, các t/c lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Hs đứng tại chỗ phát biểu
b.
Treo bảng phụ
Bài này sử dụng công thức nào?
Theo dõi
c.
Bài này sử dụng công thức nào?
am.an=am+n
am;an=am-n
20’
Bài 2: Cho a ,b là các số dương. Hãy viết và rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
Yêu cầu hs cho biết công thức áp dụng cho từng bài
Phát biểu
Phân nhóm
Nhóm 1,2,3 câu a,b
Chấm điểm tập 4 hs hoàn thành nhanh nhất
Nhóm 4,5,6 câu c,d
Đại diện nhóm treo bảng
Nhóm 1 câu a
Yêu cầu hs nhận xét
Hoàn thiện lời giải
Nhóm 2 câu b
Nhóm 4 câu c
Nhóm 5 câu d
15’
Tiết 2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. với a = 0,09
Hướng dấn: tương tự bài 2
Phân nhóm
Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 1 trình bày câu a
(chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày)
b. với b = 27
Nhóm 3,4 câu b
Nhóm 3 trình bày câu b
(chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày)
c. với b = 1,3
Chấm điểm tập 3 hs bất kì
Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
Nhóm 5,6 câu c
Nhóm 5 trình bày câu c
(chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày)
15’
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
Gọi 2 hs lên bảng làm
Gv quan sát và sửa sai cho hs khác
Hs1 câu a
Hoàn thiện bài giải
Hs 2 câu b
Nhận xét bài trên bảng
15’
Bài 5: Đơn giản các biểu thức sau
Pp giải bài này là gì?
Phân nhóm
Phân phối và áp dụng tính chất
Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 1 trình bày câu a
(chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày)
Chấm điểm tập hs
Nhóm 3,4 câu b
Nhóm 3 trình bày câu b
(chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày)
Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
Nhóm 5,6 câu c
Nhóm 5 trình bày câu c
(chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày)
IV. Củng cố: (4’)
Nhắc lại các t/c của lũy thừa với số hữu tỉ, mũ âm, các tính chất của lũy thừa.
V. Dặn dò: (1’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải, xem lại các t/c của lũy thừa số mũ thực, ôn tập kĩ hàm số lũy thừa và hs mũ
Tiết 19,20_Tuần 10
NS: 6,7/10/2010
ND: 13,14/10/2010
I. Mục tiêu:
Tìm được TXĐ của hs lũy thừa, tính được đạo hàm của hàm lũy thừa. Khảo sát và vẽ đồ thị của hs lũy thừa, hs mũ.
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức về hàm số lũy thừa, hs mũ.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15’
Tiết 1
Bài 1: Tìm TXĐ của các hs sau
a. y= 3(x-1)-3
hs xđ ó(x-1)30 óx1
TXĐ: D=R\{1}
Nhắc lại TXĐ của hs y=
nguyên dương: TXĐ là R
b. y=
hs xđ óx2-3x-4>0 óx 4
TXĐ: D=(-;-1) U (4;+)
Treo bảng phụ
Phân nhóm
Nhóm 1,2,3 câu a
Nhóm 4,5,6 câu b
nguyên âm: TXĐ là R\{0}
không nguyên : TXĐ là (0;+)
15’
Bài 2: Tính đạo hàm của các hs mũ sau
a. y=
Nhắc lại công thức tính đạo hàm của hs lũy thừa dạng hàm hs hợp
Phân công nhóm
Nhóm 1,2 câu a
b. y=
Nhóm 3,4 câu b
c. y=
Gọi 1 hs bất kĩ của mỗi nhóm treo bảng và giải thích
Hoàn chỉnh lời giải
Nhóm 5,6 câu c
Các nhóm nhận xét
15’
Bài 3: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs
a. y=
TXĐ: D= (0;+)
y'=: hs đb trên (0;+)
Đồ thị không có tiệm cận
BBT:
Nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị hs
Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
Hs phát biểu tại chỗ
1 hs khác lên bảng khảo sát
1 hs nhận xét
15’
Tiết 2
Bài 3: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs
b. y= và y= trên cùng hệ trục tọa độ
Xét hs y=
TXĐ: D= R
y'=; y’=0óx=0
BBT:
Xét hs y=
TXĐ: D= (0;+)
y'=: hs đb trên (0;+)
Đồ thị không có tiệm cận
BBT:
Hướng dẫn hs vẽ đồ thị
Hs 1 lên bảng khảo sát đ/v hs y=x4
Hs2 lên bảng khảo sát đ/v hs y=
Hs 3 lên bảng vẽ đồ thị theo hướng dẫn
15’
Bài 4: khảo sát và vẽ đồ thị của hs
a. y=(0,4)x
TXĐ: D= R
y'=(0,4)x . ln0,4<0 : hs nb trên R
TCN: y=0 (trục hoành Ox)
BBT:
Các bước khảo sát hs mũ
Nhóm 1,2,3 câu a
b. y=3x
TXĐ: D= R
y'= 3x . ln3>0 : hs đb trên R
TCN: y=0 (trục hoành Ox)
BBT:
Hoàn chỉnh bài giải
Nhóm 4,5,6 câu b
Đại diện 2 nhóm treo bảng, 2 hs bất kì đại diện nhóm giải thích
Các nhóm khác nhận xét
10’
Bài 5: Tính đạo hàm của các hs sau
a. y= ;
Công thức nào?
b. y=;
Công thức nào?
c. y=;
4 hs lên bảng tính đạo hàm; hs còn lại nhận xét
d. y=;
Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
IV. Củng cố: (4’)
Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs mũ, hs lũy thừa; công thức tính đạo hàm của hs mũ, hs lũy thừa.
V. Dặn dò: (1’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tâp các pp giải phương trình mũ
Tiết 21,22_Tuần 11
NS: 13/10/2010
ND: 20,21/10/2010
I. Mục tiêu:
Nắm được các dạng và giải được phương trình mũ.
Rèn luyện kĩ năng giải phương trình mũ.
II. Chuẩn bị:
GV
Sgk+giáo án+bảng phụ.
HS
Học kĩ kiến thức về hàm số lũy thừa, hs mũ.
III. Nội dung:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
25’
Tiết 1
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ (0,75)2x-
File đính kèm:
- 1-32_chuyende.doc