2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn
giao thông có trong đoạn văn sau:
Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đờng, vỉa hè, mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.
Theo báo an ninh thủ đô
25 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 23: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và cõuKiểm tra bài cũ- Kiểm tra vở bài tập. Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ tương phản?Luyện từ và câu : Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng các quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nào? 1 - Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.b. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau: Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông. Theo báo an ninh thủ đôLuyện từ và câu :Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông; tai nạn; tai nạn giao thông; va chạm giao thông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè. Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :Cảnh sát giao thông1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông; tai nạn; tai nạn giao thông; va chạm giao thông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè. Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : tai nạn; Cảnh sát giao thôngLực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông tai nạn giao thông; va chạm giao thôngMở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :An toàn là bạn, tai nạn là thùnhanh một giây, chậm cả đời2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông; tai nạn; tai nạn giao thông; va chạm giao thông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè. Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : tai nạn; Cảnh sát giao thôngLực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông tai nạn giao thông; va chạm giao thôngNguyên nhân gây tai nạn giao thôngHiện tượng trái ngược với trật tự an toàn giao thôngVi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.Cảnh sát giao thôngMở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :Đường chật chội Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong đoạn văn là:Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thôngHiện tượng trái ngược với trật tự an toàn giao thôngNguyên nhân gây tai nạn giao thôngcảnh sát giao thôngtai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thôngvi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :An toàn giao thông là hạnh phúc của mọi nhàMở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :An toàn giao thông là không tai nạn2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong đoạn văn là:Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thôngHiện tượng trái ngược với trật tự an toàn giao thôngNguyên nhân gây tai nạn giao thôngcảnh sát giao thôngtai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thôngvi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông. Theo báo an ninh thủ đô Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “ Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu – li - gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao lại bị thương nặng như thế?”Lí do Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời: “ Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!”Theo truyện vui nước ngoàiHu – li – gân: kẻ ngổ ngáo, gây rối trật tự công cộng.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “ Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu – li - gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao lại bị thương nặng như thế?”3. Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh:Lí do Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời: “ Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!”Theo truyện vui nước ngoàiHu – li – gân: kẻ ngổ ngáo, gây rối trật tự công cộng.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “ Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu – li - gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao lại bị thương nặng như thế?”3. Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh:Lí do Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời: “ Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!”Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh: Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự an ninh:cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu – li – gân.giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “ Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu – li - gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao lại bị thương nặng như thế?”3. Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh:Lí do Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời: “ Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!”Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu : Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh: Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự an ninh:cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu – li – gân.giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương. 2 - Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong đoạn văn là:Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thôngHiện tượng trái ngược với trật tự an toàn giao thôngNguyên nhân gây tai nạn giao thôngcảnh sát giao thôngtai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thôngvi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.3 - Những từ ngữ chỉ người, sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh: Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu – li – gân. Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự an ninh: giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhLuyện từ và câu :1 - Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_23_mo_rong_von_tu_trat.ppt