I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uôm - ươm
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
37 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo uôm - ươm
Kỹ năng:
Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Vần iêm - yêm
Viết bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm
Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần uôm– ươm ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần uôm
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôm, biết cách phát ươm và đánh vần tiếng có vần uôm
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên bảng vần uôm
Vần uôm gồm có âm nào ghép lại ?
So sánh vần uôm với ôt
Lấy và ghép vần uôm ở bộ đồ dùng
Phát ươm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – mờ – uôm
Giáo viên đọc trơn uôm
Thêm âm b và dấu huyền được tiếng gì ?
Giáo viên ghi bảng: buồm
Đánh vần: Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm
Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa
Tranh này vẽ gì ?
Giáo viên ghi từ : cánh buồm
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết chữ uôm: viết u rê bút viết ô, rê bút viết m
buồm: viết b rê bút viết uôm, dấu huyền trên ô
cánh buồm: viết tiếng cánh, cách 1 con chữ o viết tiếng buồm
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần ươm
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươm, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươm
Quy trình tương tự như vần uôm
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uôm – ươm và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách đọc các từ ứng dụng
ao chuôm: ao nói chung
nhuộm vải: làm cho vải có màu khác đi
vườn ươm: vườn cây giống chuyên để trồng, ươm cây giống
cháy đượm: cháy rất to và sau khi cháy hết để lại than rất hồng
giáo viên cho học sinh đọc toàn bảng
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Gồm có âm u, ô và m
Giống nhau: kết thúc là m
Khác nhau là uôm bắt đầu là uô, ôt bắt đầu là iê
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc các từ ứng dụng
Học sinh đọc toàn bảng
Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng: Những bông hoa cải nở
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong , bướm, chim, cá cảnh
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ong , bướm, chim, cá cảnh
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 bài vần uôm-ươm
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Nêu tiếng có vần uôm, ươm
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được vần, nối con chữ với vần và thêm thanh để được tiếng
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Giáo viên nêu nội dung viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ong , bướm, chim, cá cảnh
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Con chim sâu có lợi ích gì ?
Con bướm thích gì ?
Con ong thích gì ?
Con cá cảnh để làm gì ?
Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông ?
Con biết tên các loài chim gì khác ?
Con biết tên các con ong gì ?
Bướm thường có màu gì ?
Em thích nhất con nào trong các con : bướm, ong, chim, cá cảnh ?
Nhà em nuôi những con gì ?
Củng cố:
Thi đua điền vần vào chỗ chấm:
Luôm th___, vàng s ___, đàn b___
Nhận xét
Đọc lại toàn bài ở sách
Dặn dò:
Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần uôm, ươm
Chuẩn bị bài ôn tập
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Nhuộm, bướm
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh thi 4 tổ, tổ điền nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Học sinh đọc toàn bài
Toán
Tiết 57 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép tính cộng , trừ đã học
Cách tính các biểu toán số có đến 2 dấu phép tính
Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh
So sánh số trong phạm vi 9
Kỹ năng:
Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, vở bài tập
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ :
Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9
Nêu kết quả các phép tính
9 – 1 =
9 – 5 =
9 – 7 =
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập
Hoạt động : Làm vở bài tập
Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài
Bài 1 : Tính
Nêu yêu cầu đề bài
Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng
Bài 3 : Điền dấu thích hợp
Nêu cách làm bài
Giáo viên ghi bài lên bảng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Mô tả lại bức tranh
Đặt đề toán
Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng
Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông?
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố :
Trò chơi: đúng sai
Ghi chữ Đ , S vào cáp phép tính
9 – 4 = 4
7 + 1 = 8
6 + 1 = 7
5 – 3 = 3
9 – 6 = 2
Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học
Làm các bài còn sai vào vở
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10
Hát
Học sinh đọc
Học sinh thực hiện
Học sinh tính nhẩm
Cả lớp làm bài
2 em đổi vở chấm
áp dụng các bảng tính để làm bài
Học sinh làm bài, sửa bảng miệng
Thực hiện các phép tính trước, sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu
Học sinh xung phong sửa bài
Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng, 3 con trong lồng
Học sinh đọc đề toán
Học sinh viết phép tính
Học sinh: có 5 hình
Học sinh lên chỉ 5 hình đó
Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em
1 + 7 = 8
3 – 2 = 9
6 – 3 = 3
2 + 7 = 9
8 – 8 = 0
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần uôm – ươm
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con : ao cuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học
ĐDDH : Bảng ôn tập
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Cho học sinh nêu các vần đã học có kết thúc bằng m
Giáo viên ghi vào bảng ôn
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng
ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành
Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần
Giáo viên ghi bảng ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài: bình minh, nha rông, nắng chang chang
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại
Cho học sinh nêu các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng, giải thích
lưỡi liềm: dụng cụ làm bằng sắt, thép, có răng cựa để cắt cỏ
xâu kim: dùng chỉ cho qua ỗ kim để khâu
nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Nhận xét
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh vừa chỉ vừa đọc
Học sinh ghép trên bộ chữ rồi nêu vần , viết bảng
Học sinh đánh vần, đọc trơn
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Tiếng Việt
Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: trong vòm lá mới
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Đi tìm bạn
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
Kể lại lưu loát câu chuyện: Đi tìm bạn
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ minh họa các âu ứng dung, tranh minh hoa cho phần kể chuyện
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành
Em vừa được ôn về các vần có đặc điểm gì ?
Cho học sinh đọc lại các vần
Đọc tiếp các từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh : em cho biết bức tranh vẽ gì ?
à Cây cam rất sai quả do bà chăm sóc để chờ con, cháu về ăn
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan
Nêu nội dung bài viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét
Hoạt động 3: Kể chuyện
Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Đi tìm bạn
ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể
Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân
Phương pháp : Trực quan , kể chuyện
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau
Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy đi tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu, Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây ăt lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm
Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Thỏ lắc đầu, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó nghĩ lại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Sóc lại chạy tìm Nhím khắp nơi
Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại Nhím. Chúng lại vui đùa như ngày nào. Hỏi chuyện mãi nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau
Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện theo tranh
à Ý nghĩ: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau
Củng cố:
Cho học sinh đọc lại cả bài
Trò chơi: Tìm tên gọi của đồ vật: dùng khăn bịt mắt, sờ các vật và tìm từ chủi tên đồ vật đó rồi ghi vào giấy
Nhận xét
Dặn dò:
Học kỹ lại bài, tìm từ chứa các vần đã học
Chuẩn bị bài vần ot – at
Học sinh nêu
Học sinh đọc các vần
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu: Bà đưa tay nâng quả trongvườn nhà
Học sinh nêu nội dung bài viết
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nghe và quan sát tranh
Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại
Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình
Học sinh mở sách đọc
4 tổ cử 4 bạn thi ai nhanh hơn và tìm đúng tên đồ vật nhiều hơn thì thắng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 58 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp cho học sinh nắm vững khái niệm phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh phóng to ở sách giáo khoa
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập
Gọi 2 học sinh lên thực hiện
9 – 3 + 2 =
5 + 4 – 6 =
7 – 3 + 1 =
8 – 4 + 2 =
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : mẫu vật hình tam giác
Bước 1: Lập 9 + 1 và 1 + 9
Có 9 hình tam giác, thêm 1 hình nữa. Hỏi có tất cả là mấy hình?
Lập phép tính có được
Giáo viên ghi: 9 + 1 = 10
Có 9 + 1 = 10 vậy 1 + 9 = mấy?
Bước 2 : Tương tự các phép tính còn lại
Bước 3: Cho học sinh đọc bảng cộng
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Cho học sinh lấy và làm ở vở bài tập
Bài 1: Tính
Bài này lưu ý điều gì?
Bài 2: Cho học sinh nêu đề bài
Cách làm là tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông
Bài 3: Học sinh nêu đề bài
Học sinh đọc đề toán theo tranh
Sửa bài ở bảng lớp
Thu tập chấm điểm , nhận xét
Củng cố:
Trò chơi: Tính nhanh
Giáo viên đọc:
9 + 1 =
8 + 2 =
6 + 4 =
5 + 5 =
Nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Lớp làm bảng con
Học sinh nêu: có 10 hình
Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 9 + 1 = 10
Thực hiện: 1 + 9 = 10
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Viết kết quả phép tính thẳng cột
Học sinh làm bài
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài, sửa bài ở bảng lớp
Viết phép tính thích hợp
Học sinh làm bài
Cả lớp tham gia, học sinh xung phong trả lời
Đạo Đức
Bài 15 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp học
Làm được ý trên là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em
Kỹ năng:
Có ý thức giữ được trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học
Thái độ:
Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ bài tập 1
Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng
Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em
Học sinh:
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
Đọc câu ghi nhớ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® giáo viên ghi tưa bài
Hoạt động 1: Quan sát tranh
Mục tiêu: Nắm được việc ra vào lớp
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, trình bày
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : Tranh vẽ
Ơû tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ?
Ơû tranh 2 học sinh ra khỏi lớp ra sao ?
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
Các em có được bắt chước điều đó không ? cần phải làm thế nào ?
Hoạt động 2: Thực hiện
Mục tiêu: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
Phương pháp: Thi đua
Hình thức học: Lớp, tổ
ĐDDH :
Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó
Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:
Tổ tưởng biết điều khiển các bạn
Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy
Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng
Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn
Tiến hành cuộc thi
Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng
Dặn dò :
Thực hiện tốt điều đã được học để giữ trật tự trong trường học
Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2)
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày
Học sinh nêu
4 tổ thực hiện thi đua
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận biết cấu tạo vần ot, at, tiếng hót, hát
Phân biệt sự khác nhau giữa ot và at để đọc đúng, viết đúng các vần, tiếng, từ
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ot, at để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: ôn tập
Cho học sinh đọc sách câu ứng dụng
Cho học sinh viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ot – at có kết thúc bằng t ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ot
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ot, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ot
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ot
Phân tích cho cô vần ot
So sánh ot và oi
Lấy ghép vần ot ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – tờ – ot
Giáo viên đọc trơn ot
Có vần ot, thêm âm h và dấu sắc được tiếng gì ?
Giáo viên viết bảng. Phân tích cho cô tiếng hót
Đánh vần: h – ot – hot – sắc – hót
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ
Giáo viên ghi bảng: tiếng hót
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết .
Viết vần ot
Tiếng hót
Hoạt động 2: Dạy vần at
Mục tiêu: Nhận diện được chữ at, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần at
Quy trình tương tự như vần ot
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ot – at và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa
Cho học sinh nêu các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng , giải thích
bánh ngọt: bánh làm bằng bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt
trái nhót: quả màu đỏ, ăn rất chua
bãi cát:
chẻ lạt: chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc
Giáo viên chỉ học sinh đọc
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Gồm 2 âm: o đứng trước, t đứng sau
Giống nhau: âm bắt đầu là o
Khác nhau: ot có âm kết thúc t, oi có âm kết thúc i
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh nêu tiếng hót
Aâm h đứng trước vần ot, dấu sắc đặt trên o
Học sinh đọc
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học s
File đính kèm:
- giao an tuan 15 (Lan).doc