Bài giảng Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa
BT56/Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a/5.5.5.5.5 b/6.6.6.3.2
c/2.2.2.3.3 d/100.10.10.10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN, NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a = a.4 Còn a.a.a.a.a= ? Ta có 2.2.2 = 23 a.a.a.a=a4 ; a.a…a = ? n thừa số a ta gọi là 23 và a4 là lũy thừa a+a+a+a = a.4 Còn a.a.a.a.a= ? 1. lũy thừa với số mũ tự nhiên n thừa số a gọi là cơ số ; n là lũy thừa * Định nghĩa Chú ý a2 còn được gọi là a bình phương a3 còn được gọi là a lập phương Quy ước: a1 = a Giải a/ 5.5.5.5.5.5 = 56 b/6.6.6.3.2=6.6.6.6=64 c/2.2.2.3.3=23.32 d/ 100.10.10.10=10.10.10.10.10=105 BT56/Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a/5.5.5.5.5 b/6.6.6.3.2 c/2.2.2.3.3 d/100.10.10.10 VD: viết tích hai lũy thừa thành một lũy thừa23.22 ; a4.a3 Giải 22.23 = (2.2).(2.2.2)=25 (=22+3) a4.a3=(a.a.a.a).(a.a.a)=a7 (=a4+3) 2/Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Tổng quát :am.an=am+n Chú ý: SGK
File đính kèm:
- SO HOC 6(4).ppt