Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 70 - Phân số bằng nhau

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- HS nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau.

2. Kỹ năng:

- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 70 - Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/02/2012 Ngày giảng:14/02/2012. Tiết 70 - phân số bằng nhau I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: Bảng phụ, PHT, bút dạ. 2. HS : Thước thẳng. III. Phương pháp: Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học. * Mở bài/ Khởi động (8’): - MT: KT kiến thức về phân số và đặt vấn đề vào bài. - Cách tiến hành: Gọi 1 HS lên bảng KT. Thế nào là phân số ? (HS: Số có dạng a/b trong đó a ;b thuộc Z; b ≠ 0) Chữa BT 4a, b ( SBT): Viết phép chia sau dưới dạng phân số: a, - 3 : 5; b, (- 2) : (-7) HS: a, = - 3/ 5 ; b, = - 2/ -7 - Gọi HS nhận xét. GV NX cho điểm. - GV: P/s -3/5 & - 2/ - 7 có bằng nhau không? - HS quan sát và trả lời. GV đặt vấn đề vào bài. * Hoạt động 1: Định nghĩa (12’) - Mục tiêu: HS nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau. - ĐDDH: BP. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Bước 1: HĐ cá nhân. GV đưa H.v trên BP: Có một cái bánh hình chữ nhật - Mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? - So sánh phần bánh đã lấy đi? - Có nhận xét gì về 2 p/s: 1/3 & 2/6 ? - GV: 1/3 = 2/6 - Nhìn cặp phân số này em hãy phát hiện có các tích nào bằng nhau? - Hãy lấy VD khác về hai p/s bằng nhau và kiểm tra nhận xét này ? - TQ: p/s khi nào? + KL: GV chốt lại và y/c HS đọc ĐN. HS quan sát hình và trả lời câu hỏi 1/3 2/6 - Hai phần bánh đó bằng nhau Hs nêu câu trả lời Ta có: - HS trả lời * ĐN/SGK- 8 *Hoạt động 2: Các ví dụ (12’) - Mục tiêu: Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. - ĐDDH: PHT, bút dạ. - Cách tiến hành: *Bước 1 HĐ cá nhân. Dựa vào ĐN trên hãy xét xem: ; có bằng nhau không? * Bước2: HĐ nhóm làm , và tìm x biết Gv gợi ý: Hai phân số bằng nhau ta suy ra điều gì? - Gọi đại diện nhóm b/c KQ. GV xử lý KQ. + KL: GV chốt KT. - Hs trả lời miệng Ví dụ 1: vì: (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3.7 5. (- 4) HS hoạt động nhóm làm vì: 1.12 = 3.4 (= 12) vì: 2.8 3.6 vì: (-3).(-15) = 5.9 vì: 4.9 3.(-12) vì: (-2).5 2.5 Tìm x biết: => x.21 = 6.7 =>x = => x = 2 * Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố (11’) - Mục tiêu: Lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. - ĐDDH: PHT, bút dạ, BP. - Cách tiến hành: *Bước 1: HĐ cá nhân làm bài tập 6;7. - Y/c 3 HS lên bảng làm ? Dưới lớp làm ra nháp -1 hs làm phần b , 2 hs làm bài 7 Giải thích cách làm bài 7 - Để tìm số trong ô vuông ta lấy 1.12/2 + KL: GV NX chốt lại cách làm. Bài 6b (SGK- 8) Tìm các số nguyên x, y: b) (-5).28 = 20.y y = Bài tập 7(SGK-8): Điền vào ô vuông a) 6 ; b) 20 c) -7 ; d) - 6 V. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (2’) - Nắm chắc ĐN hai p/s bằng nhau. - BTVN: 8; 9; 10 (SGK/9). - Ôn tính chất cơ bản của phân số.

File đính kèm:

  • doct70.doc