Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 33 : Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiếp theo)

Theo em dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn như thế nào ?

 Kiểm tra xem cặp số (x; y) =(0; 3) có vừa là nghiệm của phương trình 2x + y = 3, vừa là nghiệm của phương trình x – 2y = 4 không?

 Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung ( x0 ; y0) thì (x0; y0) được gọi là một . của hệ (I).

Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) .

Giải hệ phương trình là tìm . .của nó.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 33 : Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vạn Hương Giáo viên : Nguyễn Thị kim thuý Ngày 10 tháng 12 năm 2008 Tiết 33 : Đ2 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩnNêu tổng quát về phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn?KIỂM TRA BÀI CŨ132241-1OyxChữa bài tập số 3 SGK trang 7x - y = 1x + 2y = 4Đ2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Tiết 33Giải hệ phương trình là tìm ...của nó. Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung ( x0 ; y0) thì (x0; y0) được gọi là một . của hệ (I).Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) .1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Kiểm tra xem cặp số (x; y) =(2; -1) có vừa là nghiệm của phương trình 2x + y = 3, vừa là nghiệm của phương trình x – 2y = 4 không? ?1 Kiểm tra xem cặp số (x; y) =(0; 3) có vừa là nghiệm của phương trình 2x + y = 3, vừa là nghiệm của phương trình x – 2y = 4 không?  Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (..) Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:( I )ax + by = c a’x + b’y = c’ nghiệmvô nghiệmtất cả các nghiệm (tìm tập nghiệm)Theo em dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn như thế nào ? ?2 Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (......) trong câu sau : Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì tọa độ ( x0; y0) của điểm M là một ............... của phương trình ax + by = cnghiệm Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của (d) và (d’)Hoạt động nhóm *Cho các hệ phương trình:(A)2x + y = 3 (d1)-3x + y = -1 (d2)(B)x + 2y = 6 (d3)2x + 4y = 4 (d4)(C)2x - y = 3 (d5)-2x + y = -3 (d6)a) Biến đổi các phương trình về dạng y = kx + m rồi nhận xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.Từ đó nêu số nghiệm của hệ đã cho.b) Vẽ hình minh họa.(A)2x + y = 3 (d1)-3x + y = -1 (d2)y = -2x + 3 (d1)y = 3x -1 (d2)1-1Oy2x1,51232x + y = 3-3x + y = -1(d1) cắt (d2) nên hệ (A) có một nghiệm duy nhất Hệ phương trình: Hệ phương trình (B) vô nghiệm. (d3) song song với (d4)(B)x + 2y = 6 (d3)2x + 4y = 4 (d4)y = -x/2+ 3 (d3)y = -x/2 +1 (d4)x6yO312x + 2y = 62x + 4y = 4 Hệ phương trình: Hệ phương trình (C) có vô số nghiệm. (d5) trùng với (d6)(C)2x - y = 3 (d5)-2x + y = -3 (d6)y = 2x - 3 (d5)y = 2x -3 (d6)yxO 2x - y = 31,5- 3Một cách tổng quát :Đối với hệ phương trình (I) ta có:- Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất .- Nếu (d) song song (d’) thì hệ (I) vô nghiệm.- Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm.( I )ax + by = c (d)a’x + b’y = c’ (d’)Bài 6 SGK trang 11 : Đố Bạn Nga nhận xét : hai hệ pt bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau Bạn Phương khẳng định : hai hệ pt bậc nhất hai ẩn cùng vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau Theo em ai đúng ai sai vì sao ?a)y = 3 - 2xy = 3x - 1 2y = - 3x3y = 2x c)b)x + 3y = -__12x + 1y = -__12d)3x - y = 3__13x - y = 1Bài tập 4/SGK-Trg 11: Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao?(B)(A)- Bài tập 5/SGK-Trg 11 : Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau bằng hình học:Hướng dẫn về nhàa)2x - y = 1 x - 2y = -1b)2x + y = 4 -x + y = 1Hướng dẫn : - Học kỹ các kiến thức đã học về nghiệm, số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .Đưa các phương trình trong hệ về dạng y = kx + m rồi xét vị trí tương đối của hai đường thẳng từ đó nêu số nghiệm của hệ đã cho Bài tập 8,9,10 SGK/11 Bài tập về nhà : Bài 4cd; bài 5 tr11;bài7;8;9;10 tr12

File đính kèm:

  • pptTiet 33 He hai PT bac nhat hai an.ppt
Giáo án liên quan