Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 31 : Phương trình bậc nhất hai ẩn

Vừa gà vừa chó

Bó lại cho tròn

Ba mươi sáu con

Một tram chân chẵn.

Hỏi có bao nhiêu gà,

bao nhiêu chó?

Kớ hi?u x là s? gà, y là s? chú.

Số gà:

Số chó:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 31 : Phương trình bậc nhất hai ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ * THI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT *GD & ĐTHUYỆN BẾN LỨCPHềNG GD & ĐT BẾN LỨC * TRƯỜNG THCS NG.TR.TRỰC *+yVừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu conMột trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?Số gà: x + y = 36 (1) 2x + 4y = 100 (2)Số chó:xyBài toán cổKớ hiệu x là số gà, y là số chú.abcx= + Vớ dụ 2: Cặp số (2; 3) là một nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 vỡ: 2.2 – 3 = 1. Chương III : Hệ hai phương trènh bậc nhất hai ẩn.Tiết 31 : Phương trènh bậc nhất hai ẩn+ Tổng quỏt: Phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c (1). Trong đó a, b, c là các số đã biết (a  0 hoặc b  0)+ Nếu tại x = xo, y = yo mà giỏ trị của vế trỏi bằng vế phải thỡ cặp số (xo; yo) được gọi là một nghiệm của phương trỡnh (1). (6) 5y + x = 0Trong các phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn?Là pt bậc nhất 2 ẩn(a = 2; b = -1; c = 1)Là pt bậc nhất 2 ẩn(a = 0; b = 2; c = 4)Là pt bậc nhất 2 ẩn(a = 4; b = 0; c = 6)1. Khái niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:+ Ví dụ 1:(1) 2x - y = 1(2) 3x2 + 5y = 2(3) 0x + 2y = 4 (4) 0x + 0y = 2(5) 4x + 0y = 62x - y = 10x + 2y = 44x + 0y = 6là những phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.+ Chỳ ý: SGK/5Là pt bậc nhất 2 ẩn(a = 1; b = 5; c = 0)Khụng là pt bậc nhất 2 ẩnKhụng là pt bậc nhất 2 ẩn5y + x = 0x-100,5122,5y= 2x-11. Khái niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:* Xột phương trỡnh: 2x – y = 1 (2)  y = 2x – 1Vậy: + Tập nghiệm của phương trỡnh (2) là: S = {(x; 2x – 1) | x  R} + Nghiệm tổng quỏt là: x  R y = 2x – 1 + Tập nghiệm của phương trỡnh (2) được biểu diễn bởi đường thẳng: (d): y = 2x – 1 hay (d): 2x – y = 1Mx0y0Chương III : Hệ hai phương trènh bậc nhất hai ẩn.Tiết 31 : Phương trènh bậc nhất hai ẩn Điền vào bảng sau và viết ra 6 nghiệm của phương trỡnh (2). -3-10134?3Cú thể biểu diễn x theo y, ta cú:Nghiệm tổng quỏt: Hỡnh 11. Khái niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:* Xột phương trỡnh: 0x + 2y = 4 (3)  2y = 4,  y = 4 : 2  y = 2Vậy: + Nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh (3) là: x  R y = 2 + Tập nghiệm của phương trỡnh (3) được biểu diễn bởi đường thẳng (d): y = 2 song song với trục Ox, cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 2.x0Chương III : Hệ hai phương trènh bậc nhất hai ẩn.Tiết 30 : Phương trènh bậc nhất hai ẩnx0x0x0Hỡnh 21. Khái niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:* Xột phương trỡnh: 4x + 0y = 6 (4)  4x = 6,  x = 6 : 4  x = 1,5Vậy: + Nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh (4) là: x = 1,5 y  R + Tập nghiệm của phương trỡnh (4) được biểu diễn bởi đường thẳng (d): x = 1,5 song song với trục Oy, cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 1,5.y0Chương III : Hệ hai phương trènh bậc nhất hai ẩn.Tiết 30 : Phương trènh bậc nhất hai ẩny0y0y0Hỡnh 31. Khái niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn* Tổng quỏt: (SGK/7) Chương III : Hệ hai phương trènh bậc nhất hai ẩn.Tiết 31 : Phương trènh bậc nhất hai ẩnPhương trỡnh bậc nhất hai ẩnCông thức nghiệm tổng quát Minh hoạ nghiệm trên mặt phẳng toạ độax + by = c(a ≠ 0; b ≠ 0)ax + 0y = c(a ≠ 0)0x+by=c(b ≠ 0)yx0ax+by=cx R yRxRxy0yx01. Khái niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn* Tổng quỏt: (SGK/7) Chương III : Hệ hai phương trènh bậc nhất hai ẩn.Tiết 31 : Phương trènh bậc nhất hai ẩnPhương trỡnh bậc nhất hai ẩnCông thức nghiệm tổng quát Minh hoạ nghiệm trên mặt phẳng toạ độax + by = c(a ≠ 0; b ≠ 0)ax + 0y = c(a ≠ 0)0x+by=c(b ≠ 0)yx0ax+by=cx R yRxRxy0yx0x=0y=0Bài tập 2/7 (SGK): Với mỗi phương trỡnh sau, tỡm nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nú. a/ 3x – y = 2 f/ 0x + 2y = 5(Mỗi dóy làm 1 cõu)Giảia/ Nghiệm tổng quỏt: x  R y = 3x – 2 (d) Biểu diễn tập nghiệm: f/ Nghiệm tổng quỏt: x  R y = 2,5 (d) Biểu diễn tập nghiệm: Hướng dẫn về nhàHọc kĩ định nghĩa, nghiệm, số nghiệm, tỡm nghiệm tổng quỏt, biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.Làm BT 1, 3/7 SGK

File đính kèm:

  • pptPHUONGTRINHBACNHAT2AN.ppt