Câu 3 ( 2.5 đ ) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x 4 và x 1 .
b) Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
Câu 4(1đ) Cho a > 0, b > 0 và . CMR
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Toán học - Kiểm tra 1 tiết thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.
Lớp 9 . Năm học : 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn bậc 2
Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
Tính được căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1
1
0.5
5
2,5
2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai
Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Số câu
Số điểm
2
1,0
1
1
1
0,5
2
2,0
1
1.0
1
1
8
6,5
3. Căn bậc ba
Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản
Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
5
3,0
30%
6
4,0
40%
3
2,0
20%
1
1.0
10%
15
10.0
100%
Trường THCS KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên : MÔN : ĐẠI SỐ
LỚP ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I ./ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Câu 1 ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng .
a) bằng :
A. a - b B. b - a C. | a - b | D. a - b và - a - b
b) có nghĩa khi :
A . x B . x ³ C. x D. x
c ) bằng:
A. 4 B. - 4 C. 8 D. Số - 64 không có căn bậc ba
d) bằng:
A. 9 B. - 9 C. D. Số - 81 không có căn bậc hai
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 2 đ) Rút gọn biểu thức
a, b,
Câu 2 ( 2.5 đ ) Tìm x biết a) b)
Câu 3 ( 2.5 đ ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ¹ 4 và x ¹ 1 .
Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
Câu 4(1đ) Cho a > 0, b > 0 và . CMR
Bài làm
Đáp án và biểu điểm :
I./ Phần trắc nghiệm : ( 2 đ )
Câu 1 ( 2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
C b) D c) B d) D
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 2đ )
1đ
1đ
Câu 2 ( 2.5 đ ) Đúng ý a được 0,5 đ, ý b 1đ
ĐK : x ³ 0 (1) Û bình phương 2 vế ta được : x = 49 ( t/ m
ĐK : x ³ - 5
Bình phương 2 về ta được : x + 5 = 4 ® x = - 1 ( t/m)
Câu 3 ( 2.5 đ) : Rút gọn đúng được 1 điểm
a) 1đ
b) Để Q dương ta phải có : ( vì x > 0 nên ) ® x > 4 1đ
Câu 4 (1đ) a>0, b>0 và. => a>1, b>1 tồn tại
Ta có 0,25đ
do đó 0,25đ
File đính kèm:
- Kiem tra chuong I Dai so 9 -ma tran (1).doc