Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 22 - Bài 12: Hình vuông

a. Viết hệ thức liên hệ giữa a và x

b. Cho a = 3cm. Tính x?

c. Cho x = 2cm. Tính a?

2. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên Ax; By lấy các điểm D và C sao cho AD = BC = AB. Tứ giác ABCD là hình gì?

Nên ABCD là hình bình hành.

 Nên ABCD là Hình chữ nhật

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 22 - Bài 12: Hình vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giáo viên thực hiện:Nguyễn Thị Thu Minhphân hiệu chất lượng cao - thcs tt dđnăm học 2008 -2009Tiết 22 - Bài 12hình học 81. Cho hình vẽa. Viết hệ thức liên hệ giữa a và xb. Cho a = 3cm. Tính x?c. Cho x = 2cm. Tính a?ABCDaxABCDxyNên ABCD là hình bình hành.+ ABCD là hình bình hành ; AB=AD + ABCD là hình bình hành ; A = 900 2. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên Ax; By lấy các điểm D và C sao cho AD = BC = AB. Tứ giác ABCD là hình gì? + Ax // By AD // BC; Mà AD=BC Nên ABCD là Hình chữ nhậtNên ABCD là hình thoi.Kiểm tra bài cũ- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. * Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi .1. Định nghĩa.ABCD A = B = C = D = 900 (1) AB = BC = CD = DA (2) Tứ giác ABCD là hình vuông Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.2. Tính chất.Hình vuông Đ 12Tiết 22 -CạnhGócĐường chéoĐối xứngHình chữ nhậtHình vuôngHình thoi+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh đối bằng nhau+ Các cạnh bằng nhau+ Các cạnh bằng nhau+Các góc bằng nhau (= 90o)+ Các góc bằng nhau (= 90o)+ Các góc đối bằng nhau+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Trục đối xứng: hai đường chéo+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối.+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.1. Định nghĩa.ABCDHình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.2. Tính chất.CạnhGócĐường chéoĐối xứng+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh bằng nhau+ Các góc bằng nhau (= 90o)+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.+ AB // DC; AD // BC+ AB = BC = CD = DA+ A = B = C = D = 900+ AC = BD; AC BD + OA = OB = OC = OD + A1 = A2 = B1 = B2 = C1 = C2 = D1 = D2 = 450+ Tâm đối xứng : O + Trục đối xứng : d1; d2; d3; d4Bd2d1d4d3xaHình vuông Đ 12Tiết 22 -CAD1111222201. Định nghĩa.ABCDHình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.2. Tính chất.CạnhGócĐường chéoĐối xứng+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh bằng nhau+ Các góc bằng nhau (= 90o)+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.thảo luận theo nhóm bànDãy 1: Tìm những đặc điểm riêng về cạnh, góc, đường chéo của hình vuông mà hình chữ nhật không có, từ đó bổ xung điều kiện để hình chữ nhật trở thành hình vuông.Dãy 2 : Tìm những đặc điểm riêng về cạnh, góc, đường chéo của hình vuông mà hình thoi không có, từ đó bổ xung điều kiện để hình thoi trở thành hình vuông.Hình chữ nhậtHình vuôngHình thoiCó hai cạnh kề bằng nhauCó hai đường chéo vuông góc với nhauCó một đường chéo là phân giác của một góc.Có một góc vuôngCó hai đường chéo bằng nhauHình vuông Đ 12Tiết 22 -1. Định nghĩa.ABCDHình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.2. Tính chất.CạnhGócĐường chéoĐối xứng+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh bằng nhau+ Các góc bằng nhau (= 90o)+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.3. Dấu hiệu.+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.Tìm các hình vuông trong các hình sau :ABCDOMNPQOURSTHình vuông Đ 12Tiết 22 -EFGHI1. Định nghĩa.ABCDHình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.2. Tính chất.CạnhGócĐường chéoĐối xứng+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh bằng nhau+ Các góc bằng nhau (= 90o)+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.3. Dấu hiệu.+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.* Tứ giác vừa là HCN vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.Bài tậpCho : A là tập hợp các hình chữ nhật. B là tập hợp các hình thoi. C là tập hợp các hình vuông.Tìm mối quan hệ giữa A; B; C ?Hình chữ nhật. Hình thoiHình vuôngACBCAB =CHình vuông Đ 12Tiết 22 -Một số ứng dụng Hình vuông trong đời sống hàng ngày:1. Định nghĩa.ABCDHình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.2. Tính chất.CạnhGócĐường chéoĐối xứng+ Các cạnh đối song song+ Các cạnh bằng nhau+ Các góc bằng nhau (= 90o)+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.3. Dấu hiệu.+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.* Tứ giác vừa là HCN vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.Hướng dẫn về nhà+ Học thuộc định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình vuông.Làm các BT: 81, 82, 83, 84, 85 (T108, 109 - SGK)+ Hướng dẫn bài tập 82 Tứ giác EFGH là hình thoiHE = EF = FG = GHHEF = 900Tứ giác EFGH là hình vuôngTứ giác EFGH là hình thoi có 1góc vuôngFABCDEGH AHE = BEF = CFG = DGH Đ 12Tiết 22 -Hình vuônggiờ học kết thúcXin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp Phân hiệu CLC, các em học sinh lớp 8 đã giúp đỡ tôi thực hiện tốt tiết dạy "HìNH VUÔNG" ********Nguyễn Thị Thu Minhthực hiện nội dung:Thực hiện tháng 10 năm 2008

File đính kèm:

  • pptHinh Vuong HHS.ppt
Giáo án liên quan