Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc
* Khi góc tăng từ 00 đến 900 (00< < 900) thì những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm?
* Khi góc tăng từ 00 đến 900 (00< < 900) thì và tăng, còn
và giảm.
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 01), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG THCS NGUYEÃN VAÊN TROÃIGIÁO VIÊN TRÌNH BÀY: Đoàn Văn QuyếtTiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)I. ÔN TẬP LÍ THUYẾT:1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:Hãy điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức.1) b2 = .; c2 = 2) h2 = 3) ah = 4) Trả lời:1) b2 = ab’; c2 = ac’2) h2 = b’c’3) ah = bc4) 2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.Hãy điền vào chỗ dấu () để được các tỉ số lượng giác của góc nhọn đúng.Cạnh kề cạnh đốiTrả lời:cạnh đối Cạnh huyềnCạnh kềCạnh huyềnCạnh đối cạnh kềcạnh đốiCạnh huyền ...Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)3) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:Khi đóa) Cho và là hai góc phụ nhau.Trả lời:b) Cho góc nhọn Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc Trả lời:* Khi góc tăng từ 00 đến 900 (00< < 900) thì những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm?Trả lời:* Khi góc tăng từ 00 đến 900 (00< < 900) thì và tăng, còn và giảm.Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 33 tr 93 SGK.Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.a)Trong hình 41 SGKBằngĐáp án.ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)Tiết 17: LUYỆN TẬPBài tập 33 tr 93 SGK.Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.b)Trong hình 42 SGKBằngĐáp án.Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 33 tr 93 SGK.Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.a)Trong hình 43 SGK,BằngĐáp án.Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 34 tr 93 SGK.Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.a)Trong hình 44 SGK, hệ thức nào đúng?Đáp án.Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 34 tr 93 SGK.Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.b)Trong hình 45 SGK, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?Đáp án.Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 35 tr 94 SGK.Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của tam giác vuông bằng 19:28. Tính các góc của nó.Hướng dẫn:Giải:Có Chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc và Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 37 tr 94 SGK.Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.Chứng min tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?GiẢI:a) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25BC2 = 7,52 = 56,25AB2 + AC2 = BC2vuông tại A. ( đ/l đảo của đ/l Pitago)cócóBC.AH = AB.AC(hệ thức lượng tam giác vuông)Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 37 tr 94 SGK.Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.Chứng min tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?GiẢI:Gợi ý:vàCó đặc điểm gì chung?(có cạnh Bc chung)+ Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này như thế nào?(phải bằng nhau)+ Điểm M nằm trên đường nào?M nằm trên đường thẳng // BC cách BC một khoảng = AH.Để cho diện tích của bằng nhau thì điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Nên M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng AH.vàTiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)LUYỆN TẬPBài tập 81 tr 102 SBT.Đơn giản các biểu thứcHOẠT ĐỘNG NHÓM+ Nửa lớp làm các câu a, b, c+ Nửa lớp làm các câu còn lạiKết quả:Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Ôn tập theo bảng “ Tóm tắt các kiến thớc cần nhớ” của chương.+ Bài tập về nhà số 38, 39, 40 tr 95 SGK. Số 82, 83, 84, 85 tr 102, 103 SBT.+ Tiết sau tiết tục ôn tập chương I mang đầy đủ dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi.
File đính kèm:
- Tiet 17HINH HOC 9.ppt