Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tiết 47 -Bài 1: Hàm số y = ax2 (a≠0)

Quảng đường chuyển động của một vật rơi tự do được biểu diễn bởi công thức s = 5t2

t: thời gian tính bằng giây (s)

s: quảng đường tính bằng mét (m)

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tiết 47 -Bài 1: Hàm số y = ax2 (a≠0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 47§1. Hµm sè y = ax2 (a≠0)Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN1. VÝ dơ më ®Çu. Quảng đường chuyển động của một vật rơi tự do được biểu diễn bởi công thức s = 5t2 t: thời gian tính bằng giây (s)s: quảng đường tính bằng mét (m)t1234s = 5t25204580Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số?1: Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y vào trong hai bảng sau:x-3-2-10123y = 2x2188x-3-2-10123y = -2x2-18-8820218-8-20-2-18- Hàm số y = 2x2 nghịch biến khi x 0?2x-3-2-10123y = -2x2-18-8-20-2-8-18- Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x 0x-3-2-10123y = 2x2188202818y = -2x2-18-8-20-2-8-18* Tính chất. - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0.- Nếu a 0.?3x-3-2-10123y = 2x2188202818Khi x ≠ 0 thì giá trị của y > 0Khi x = 0 thì giá trị của y = 0?3x-3-2-10123y = -2x2-18-8-20-2-8-18Khi x ≠ 0 thì giá trị của y 0 thì y .......... (1) với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x =....... (2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = ......(3)* Nếu a 0 thì y .......... với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x =....... Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = ......* Nếu a 0 0 0< 0 0lớn nhất?4: Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y vào trong hai bảng sau:X-3-2-10123x-3-2-1012320-20-22Dùng máy tính bỏ túi Casio fx 500,fx570 tính giá trị biểu thức* Để tính giá trị biểu thức A = 3x2 tại x = 4,13 ta thực hiện như sau: * Để tính giá trị biểu thức S = R2 tại R = 0,61 ta thực hiện như sau: Nếu tính giá trị biểu thức có yêu cầu làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ n ta thựchiện như sau (làm tròn đến hai chữ số thập phân): Bài 1. tr 30 SGKa. Tính giá trị S điền vào bảng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): R(cm)0,571,372,154,09S = R2(cm2)1,025,9045,5252,55b. Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần? c. Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5cm2.H­íng dÉn vỊ nhµ+ Đọc phần “Có thể em chưa biết”+ Bµi tËp vỊ nhµ: 2, 3 tr 31 SGK 1, 2 tr 36 SBT+ Nghiên cứu trước bài tập “Luyện tập”+ Học và nắm tính chất, nhận xét của hàm số y = ax2 (a≠0) Chĩc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái!Chĩc thÇy c« gi¸o m¹nh kháe h¹nh phĩcChĩc héi thi thµnh c«ng!

File đính kèm:

  • pptDai so 9472.ppt