I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ , hình nón , hình cầu
2. Kỹ năng :HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài , vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , hình trụ
3. Thái độ:Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế
II. CHUẨN BỊ :
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 32 - Tiết 64 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Ngày soạn :22/04/2007
Tiết 64
Ngày dạy : 24/04/2007
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ , hình nón , hình cầu
Kỹ năng :HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài , vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , hình trụ
Thái độ:Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng. Oân tập công thức tính diện tích , thể tích của hình trụ , hình nón , hình cầu
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau :
a) Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R
A . S = pR2 B. S = 2pR2
C . S = 3pR2 D. S = 4pR2
b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là :
A. V = pR3 B . V = pR3
C. V = pR3 D. V = pR3
Bài tập : Tính diện tích mặt cầu của quả bóng bàn biết đường kính của nó bằng 4cm
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Làm bài 35/126sgk
Làm bài 36/126 sgk
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Với điều kiện ở a ) hãy tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo x và a
GV gợi ý : từ hệ thức :
2a = 2x + h
Suy ra h = 2a – 2x
Sau đó yêu cầu HS hoạt động giải câu b
HS hoạt động nhóm khoảng 5 phút rồi dừng lại
GV nhận xét và kiểm tra thêm bài của vài nhóm
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Làm câu hỏi ôn tập 1,2/128sgk
Bài tập 37, 38, 39,40/126,129sgk
Tiết sau ôn tập chương IV
Một HS lên bảng kiểm tra bài cũ
Chọn công thức đúng
a) Chọn D . S = 4pR2
b) Chọn B . V = pR3
Bài tập : S = 4pR2 hay S = pd2
Diện tích mặt cầu của quả bóng bàn là :
S = p42= 16p (cm2)
= 50,24(cm2)
HS tóm tắt đề bài :
Hình cầu : d= 1,8 m
=>R = 0,9 m
Hình trụ : R = 0,9 m
h= 3,62 m
Tính Vbồn chứa ?
HS lên bảng trình bày
HS vẽ hình vào vở
Biết đường kính của hình cầu là 2x và OO’ = h
HS lên bảng tính
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải
HS lớp nhận xét , sửa bài
Bài 35/126
Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích của hình cầu :
V cầu=
= 3,05 (m3)
Thể tích của hình trụ là :
Vtrụ = pR2h = p0,92. 3,62
= 9,21 (m3)
Thể tích của bồn chứa là :
3,05 + 9,21 = 12,26 (m3)
Bài 36/126
h
A O 2x O A’
a) AA’ = AO + OO’ + O’A’
2a = x + h + x
2a = 2x + h
b) Từ 2a = 2x + h
Suy ra h = 2a – 2x
Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện tích hai bán cầu và diện tích xung quanh của hình trụ
4px2 + 2pxh
=4px2 + 2px(2a – 2x)
=4px2 + 4pax - 4px2
= 4pax
Thể tích chi tiết máy gồm thể tích hai bán cầu và thể tích hình trụ
px3 + px2h
= px3 + px2(2a – 2x)
= px3 + 2pax2 - 2px33
= 2pax2 - px3
File đính kèm:
- tiet 64.doc