1. Kiến thức:
H/s biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. H/s biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình.
2. Kỹ năng:
Biết trình bày lời giải của 1 bài toán bậc hai thông qua sự hướng dẫn của giáo viên.
3. Thái độ:
Tích cực, tinh thần hợp tác.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 63: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 12/04/2009
Giảng: 13/04/2009 9A; 14/04/2009 9B.
Tiết 63: giải bài toán bằng cách lập phương trình
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
H/s biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. H/s biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình.
2. Kỹ năng:
Biết trình bày lời giải của 1 bài toán bậc hai thông qua sự hướng dẫn của giáo viên.
3. Thái độ:
Tích cực, tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ghi đề bài; thước thẳng.
- Trò: phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình; hệ phương trình; công thức nghiệm; ptrình bậc hai; nhẩm nghiệm.
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung
15'
HĐ1: Kiểm tra.
? Để giải bài toán bằng cách lập phương trình cần thực hiện qua các bước nào?
H/s: trình bày các bước
Giải bài toán bằng cách lập ptrình:
B1: lập phương trình
- Chọn ẩn; đặt đk cho ẩn
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập pt biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng
B2: giải pt.
B3: Chọn k/quả thích hợp, trả lời BT
Xét VD (SGK-57)
H/s:1em đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm
G/v: cho biết Bt này thuộc dạng nào?
H/s: dạng toán năng suất.
? Ta cần phân tích những đại lượng nào?
H/s: Số áo may trong 1 ngày (năng suất); T.gian may, số áo may được?
G/v: HD h/s kẻ bảng phân tích.
Y/cầu h/s cá nhân suy nghĩ, điền Kq
Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng phân tích trình bày lời giải bài toán.
? Nhận xét phương trình thiết lập được?
H/s: ptrình bậc 2 một ẩn số
Y/cầu 1 h/s lên bảng giải ptrình.
Nhận định kết quả và trả lời
1. Ví dụ
Số áo may 1 ngày
Số ngày
Số áo may
Kế hoạch
x (áo)
3000
Thực hiện
x+6 (áo)
1650
Giải: gọi tổng số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là: x(xẻN; x>0)
Thời gian quy định may xong 3000 áo là: (ngày)
Số áo thực tế may trong 1 ngày: x+6
Thời gian may xong 2650 áo:
Vì xưởng may xong áo trước khi hết hạn 5 ngày nên có phương trình:
-5 =
Giải ptrình: x2 -64x - 3600 =0
x1=100 (t/mãn điều kiện)
x2=-36 (không t/m điều kiện)
Vậy theo KH mỗi ngày xưởng phải may xong 100 cái áo
12'
G/v chốt lại các bước trong lời giải bài toán, khắc sâu từng bước.
Y/cầu h/s đọc thầm ?1 phân tích
H/s: HĐ nhóm ngang, t/hiện bước lập phương trình (5')
G/v kiểm tra các nhóm làm bài.
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày B1 của nhóm mình.
G/v hướng dẫn h/s thảo luận.
?1 Mảnh vườn hcn
Chiều rộng bé hơn chiều dài 4m
Diện tích 320m2
? Tính chiều dài, chiều rộng
Giải: gọi chiều rộng mảnh vườn là x(m) điều kiện x>0
Vậy chiều dài mảnh vườn là: x+4 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 320(m2)
Có phương trình:
x(x+4) =320
x2 + 4x - 320 =0
Gọi chiều rộng x(m) x >0
Biểu diễn chiều dài?
Diện tích? qua ẩn
Gọi 1 h/s trình bày lời giải bài toán
H/s dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét bổ sung
D' = 4 +320 = 324 >0; '=18
x1= - 2+ 18 = 16 (t/mãn điều kiện)
x2 = -2-18 =-20 (không t/m đkiện)
Vậy chiều rộng mảnh vườn: 16m;
Chiều dài mảnh vườn: 16+4 =20 (m)
15'
HĐ3: Luyện tập
G/v bảng phụ bài tập 41 (58-SGK)
Chọn ẩn, lập PT bài toán?
H/s cá nhân làm bài
Nêu các bước, pt lập được
Nếu còn thời gian, cho h/s thảo luận
Bài 43 (SGK), bước lập PT
Bài 41
Gọi số nhỏ là x => số lớn hơn là x+5
Tích của 2 số là: 150
Có phương trình: x(x+5) =150
ú x2 + 5x - 150 = 0
2'
HĐ4: Củng cố
Khi giải bài toán bằng cách lập phương trình cần chú ý điều gì?
H/s: 2-3 em phát biếu.
G/v: khắc sâu kiến thức
HĐVN:
Xem lại các BT
Làm BT 42;43; 44; 45; 46 SGK
Chú ý bài toán dạng có 3 đại lượng, trong đó có 1 đại lượng bằng tích 2 đại lượng kia.
Toán chuyển động, toán năng suất, chiều dài rộng, diện tích
Nên lập bảng phân tích - thì dễ lập phương trình.
* Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Dai 9 T63.doc