Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 1: Căn bậc hai (tiếp)

ĐẠI SỐ LỚP 9 GỒM 4 CHƯƠNG

+ Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba

+ Chương II: Hàm số bậc nhất

+ Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

+ Chương IV: Hàm số

 Phương trình bậc hai một ẩn

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 1: Căn bậc hai (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu chương trình đại số 9Đại số lớp 9 gồm 4 chương+ Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba+ Chương II: Hàm số bậc nhất+ Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn+ Chương IV: Hàm số Phương trình bậc hai một ẩn Phương pháp và dụng cụ học tập môn toánDụng cụ học tậpSách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi và vở bài tập, Bảng số.Thước kẻ, com pa, ê ke, bút chì, máy tính bỏ túi.2. Cách học môn toánLàm đầy đủ các bài tập về nhà theo yêu cầu của giáo viên.Đọc và nghiên cứu bài mới trước khi đến lớpChương I: căn bậc hai, căn bậc ba Tiết 1: căn bậc haiCăn bậc hai số họcSo sánh các căn bậc hai số họcLuyên tập1. Căn bậc hai số học- Em hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a đã học ở lớp 7?Căn bậc hai của một số a không âm là một số x nếu - Với số dương a có mấy căn bậc hai? Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là và .- Em hãy viết dưới dạng kí hiệu?VD: căn bậc haicủa 9 là.3 và -3- Em hãy tìm căn bậc hai của số 0?- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0 kí hiệu là - Em hãy tìm căn bậc hai của -9?- Không có căn bậc hai của -9 vì không có số nào bình phương lên bằng -9- Tại sao số âm không có căn bậc hai?- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm??1: Tìm căn bậc hai của mỗi số saua) 16 b) 4/9 c)0,25 d)2GiảiCăn bậc hai của 16 là 4 và -4 Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và -2/3 Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 2 là và1. Căn bậc hai số học* định nghĩa căn bậc hai số học* Khắc sâu:(Với a ≥0)?2: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số saua) 49 b)64 c)81 d)1,21GiảiCăn bậc hai số học của 49 là 7 vì 7 ≥ 0 và (Hoặc: )Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 GiảiLưu ý: - phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương ( gọi tắt là khai phương). VD: Tìm ( đọc là tìm căn bậc hai số học của 36) đồng nghĩa với khai phương số 36Để khai phương một số người ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. Chẳng hạn căn bậc hai số học của 49 là 7 nên căn bậc hai của 49 là 7 hoặc -7.?3: tìm các căn bậc hai của mỗi số saua) 64 b) 81 d) 1,21?3: tìm các căn bậc hai của mỗi số sau a) 64 b) 81 d) 1,21Giải Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Căn bậc hai của 81 là 9 và -9 Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1Bài tập 6(SBT): tìm các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:a) Căn bậc hai của 36 là 0,6b) Căn bậc hai của 36 là 0,06c) d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6e) SaiSaiSaiĐúngĐúng2, So sánh các căn bậc hai số học* Cho a, b ≥0.Nếu a <Ví dụ: So sánha) 1 và b) 2 và GiảiVì 1 < 2 nên Vậy 1< Vì 4 < 5 nên . Vậy

File đính kèm:

  • pptnono.ppt