Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 53: Luyện tập (tiếp)

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

H/s được củng cố lại k/n pt bậc hai 1 ẩn, biết xđ các số a;b;c (đặc biệt a khác 0).

2. Kỹ năng:

Biết giải các pt thuộc 2 dạng đặc biệt khuyết b: ax2 + c =0 và khuyết c : ax2 + bx =0. Biết cách biến đổi 1 số pt có dạng TQ: ax2 + bx + c =0 (a0) để được 1 phương trình có VT là 1 bình phương, VP là 1 hằng số.

3. Thái độ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 53: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 08/03/2009 Giảng: 09/03/2009 9A; ....................... Tiết 53: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s được củng cố lại k/n pt bậc hai 1 ẩn, biết xđ các số a;b;c (đặc biệt a khác 0). 2. Kỹ năng: Biết giải các pt thuộc 2 dạng đặc biệt khuyết b: ax2 + c =0 và khuyết c : ax2 + bx =0. Biết cách biến đổi 1 số pt có dạng TQ: ax2 + bx + c =0 (aạ0) để được 1 phương trình có VT là 1 bình phương, VP là 1 hằng số. 3. Thái độ: Có ý thức mạnh dạn xây dựng bài. II. Chuẩn bị: - Thầy : Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập. - Trò : thực hiện yêu cầu của tiết học trước. III. Tiến trình dạy học: Tg Hoạt động của thầy-trò Nội dung 12' HĐ1: ổn định tố chức Kiểm tra: HS1: phát biểu đ/n pt bậc 2 một ẩn? Cho ví dụ? Chữa bài 12b (Sgk-12) Bài số 12 (sgk-12) b. 5x2 -20 = 0 ú5x2 = 20 ú x2 =4 ú x = +2 Ptr có 2 nghiệm x1=2; x2=-2 HS2: giải pt 2x2 + x = 0 Nhận xét về số nghiệm của pt bậc hai khuyết b hoặc c H/s có thể giải cách khác 5(x2 -4)=0 ú x2 -4 =0 ú(x-2)(x+2) =0 .. d. 2x2 + x = 0 úx(x+1)=0 30' HĐ2: Luyện tập Dạng 1: giải pt (20') Bài 15 b,c (40-SBT) Y/cầu 2 h/s lên bảng làm h/sinh dưới lớp hoạt động cá nhân làm vào vở Chú y: h/s có thể giải cách khác -x + 6x = 0 ú-x(x-3)=0 Bài số 15 (40-SBT) -x + 6x = 0 ú-x(x-3)=0 vậy pt có 2 nghiệm x1=0;x2=3 HS2: 3,4x2 + 8,2x=0 c. 3,4x2 + 8,2x=0 ú34x2 + 82x2 =0 ú 2x(17x+41)=0 pt có 2 nghiệm x1=0 ; x2 = - HS3: 1,2x2 - 0,192 =0 (*) G/v lưu ý học sinh cách khác C2: chia 2 vế pt (*) cho 1,2 C3: x2 - 0,16 =0 ú(x-0,4)(x+0,4)=0 d. 1,2x2 - 0,192 =0 ú1,2x2 = 0,192 ú x2 =0,16 ú x= + 0,4 vậy có 2 nghiệm x1 = 0,4 x2 = -0,4 Y/cầu hsinh hoạt động nhóm ngang N1;2 câu a; N3 câu b Giải pt bằng cách biến đổi VT về dạng bình phương, VP là h/s a. x2 -6x + 5 =0 d. x2 -6x + 5 =0 Bài 18 (40-Sbt) a. x2 -6x + 5 =0 úx2- 2.x.3 + 32 = -5+9 ú (x-3)2 =4 úx -2 = + 2 d. x2 -6x + 5 =0 ú x2 -2x + 5/3 =0 ú x2 - 2x.1 + 12 = - + 1 ú (x-1)2 = - VP là số âm; VT là số không âm => PT vô nghiệm Dạng 2: bài tập trắc nghiệm (10') Bài 1: g/v đưa bảng phụ đề bài, KL sai là: a. pt bậc hai 1 ẩn ax2 +bx+c=0 phải luôn có đk a khác 0 b. pt bậc 2 một ẩn số khuyết c không thể vô nghiệm c. pt bậc hai 1 ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm d. pt bậc 2 một ẩn khuyết b không thể vô nghiệm Bài 1: chọn d Kết luận này sai vì pt bậc hai khuyết b có thể vô nghiệm VD: 2x2 + 1 =0 Bài 2: pt 5x2 - 20 =0 có tất cả các nghiệm A. x=2 C. x = + 2 B. x=-2 D. x =+16 Bài 2: chọn C x = +2 Bài 3: x1=2; x2=-5 là nghiệm của pt A. (x-2)(x-5)=0 B. (x+2)(x-5)=0 C. (x-2)(x+5)=0 D. (x+2)(x+5)=0 Bài 3: Chọn C 2' HD về nhà Bài tập 13 (43-sgk). Đọc trước bài CT nghiệm của phương trình bậc 2 * Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docDai T53.doc