Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 82 - Bài 9: Phép trừ phân số (tiếp)

Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Kí hiệu : Số đối của phân số là

 Ta có :

BÀI TẬP: ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 82 - Bài 9: Phép trừ phân số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP TRỪ PHÂN SỐBÀI 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Vận dụng tính:BÀI 2: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu. Vận dụng tính:KIỂM TRA BÀI CŨBÀI TOÁN : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Hỏi chiều dài hơn chiều rộng là bao nhiêu km ?Để thực hiện yêu cầu của bài toán, em làm như thế nào ?Thực hiện phép trừ :Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ?Em hiểu thế nào là hai số đối nhau?Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0Thø 5, ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2008§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐTiÕt 821. Sè ®èiphân sốsố đốisố đốiđối nhau0là số đối của phân số là số đối của phân số Hai phân số và là hai số đối nhauTa nói :0?2 (SGK/32). Ta nói : là ..của phân số là của .. Hai phân số và là hai số Hãy so sánh các phân số sau:====Kí hiệu : Số đối của phân số là Ta có : Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Kí hiệu : Số đối của phân số là Ta có : BÀI TẬP: ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNGSỐ0- 7SỐ ĐỐI70Thø 5, ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2008§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐTiÕt 821. Sè ®èi2. PhÐp trõ ph©n sè a) Quy tắc : (SGK/32)b) Ví dụ :Có và Phép trừ (phân số) và phép cộng (phân số) có mối quan hệ gì ?c)Nhận xét : Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) ?4 (SGK/33) Tính :Thø 5, ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2008§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐTiÕt 821. Sè ®èiĐịnh nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Kí hiệu : Số đối của phân số là Ta có : Qua bài hôm nay, các em cần nắm vững những kiến thức cơ bản nào ? H­íng dÉn vÒ nhµ: - Häc: ĐÞnh nghÜa sè ®èi, quy t¾c trõ ph©n sè. - Làm: 59, 60, 61, 62, 63 (SGK, Tr 33, 34). 75a,b (SBT, Tr 14), 81 (SBT, Tr 16).

File đính kèm:

  • pptPHEP TRU PHAN SO(2).ppt
Giáo án liên quan