Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

2. Phẩm chất

- Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.

- Tính chính xác, kiên trì.

- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.

3. Năng lực

a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100

2. Học sinh: Ôn về phép toán chia hết, bội và ước của một số.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm

2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời.

 

docx2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 69 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 23/10/2020 Tiết 26 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Phẩm chất - Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy. - Tính chính xác, kiên trì. - Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập. 3. Năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 2. Học sinh: Ôn về phép toán chia hết, bội và ước của một số. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? Phân tích theo cột dọc số 30, 150, 86 ra thừa số nguyên tố 3.Bài mới Hoạt động 1: Khởi động Tổ chức trò chơi ‘truyền quà’. Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức - Gv đưa nội dung Bài 127( SGK- 50) lên bảng. - Y/c HS thực hiện cá nhân làm theo yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng trình bày và cho nhận xét. - Gv nhận xét, chốt lại kết quả - Hs thảo luận cặp đôi làm bài 128( SGK - 50) - Gv quan sát, giúp đỡ - Gv cho thực hiện trả lời miệng . - Học sinh trả lời tại chỗ, hs khác nhận xét. Bài tập 127. SGK a)225 = 32.52, chia hết cho các số nguyên tố là 3; 5 b)1800 = 23.32.52, chia hết cho các số nguyên tố là 2, 3, 5 c)1050 = 2.3.52.7, chia hết cho các số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Bài 128. SGK a = 23.52.11 có các ước là 4, 8, 11, 20. Hoạt động 3: Vận dụng - GV đưa đề bài Bài 129( SGK - 50) - Hs hoạt động cá nhân tìm hiểu cách làm. - Gv theo dõi và giúp đỡ. - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Hs dưới theo dõi và nhận xét bổ xung. - Gv cùng học sinh chốt lại cách làm Bài 129. SGK - 50 a) Các ước của a là 1, 5, 13, 65. b) Các ước của b là 1, 2, 4, 8, 16, 32. c) Các ước của c là 1, 3, 9, 7, 21, 63. Hoạt động 4: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo. Tìm hiểu về số hoàn chỉnh GV: Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh VD Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Tổng các ước của 6 không kể 6 là: 1+2+3= 6 Vậy số 6 là số hoàn chỉnh. *) áp dụng Ư(12) =Ta có : 1 + 2 + 3 + 4 + 6 = 16 12 Vậy 12 là số không là số hoàn chỉnh. Ư(28)= Ta có : 1 + 2 + 4 + 7 + 14 + 28 = 28 . Vậy 28 là số hoàn chỉnh. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU - Học bài theo SGK - Làm các bài 132,133 (SGK-50). - HD Bài 132: Số túi phải là ước của 28 Vậy Tâm có thể xếp vào 1 túi, 2 túi, 4 túi, 7 túi, 14 túi hoặc 28 túi thì số bi trong mỗi túi đều nhau. - Đọc trước bài mới: Ước chung và bội chung.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_26_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.docx