Bài 5/58 sgk.
Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
12 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 16: Phương trình hoá học (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ1. Nêu các bước lập phương trình hóa học? 2. Cho sơ đồ phản ứng sau:a. Na + O2 Na2Ob. P2O5 + H2O H3PO4 Hãy lập phương trình hóa học.KIỂM TRA BÀI CŨ1. Ba bước lập phương trình hóa học: - Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.- Viết phương trình hóa học.KIỂM TRA BÀI CŨ 2. Phương trình hóa học:a. 4Na + O2 2Na2Ob. P2O5 + 3H2O 2H3PO4Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)Tiết 23Phương trình hóa học cho biết điều gì?4Al + 3O2 2Al2O3 Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3.Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)Tiết 23 Bài 2/57 sgk. Cho phương trình hóa học sau:a. 4Na + O2 2Na2Ob. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)Tiết 23 Bài 3/58 sgk. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:a. HgO Hg + O2b. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)Tiết 23 Bài 5/58 sgk. Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)Tiết 23 Bài 7/58 sgk. Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:a. ?Cu + ? 2CuOb. Zn + ?HCl ZnCl2 + H2c. CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ? Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)Tiết 23a. Cu + 2CuOc. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + b. Zn + HCl ZnCl2 + H2??O22?22??H2OKIỂM TRA ĐÁNH GIÁHãy chọn 1 đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây:Câu 1: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học gồm? Các chất phản ứng Các sản phẩm Các nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau Tất cả đều đúngOKIỂM TRA ĐÁNH GIÁHãy chọn 1 đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây:Câu 2: Sơ đồ phản ứng khác gì phương trình hóa học?A. Chất phản ứngB. Sản phẩmC. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứngD. Tất cả đều đúngODẶN DÒ Học sinh học bài, làm bài tập 4, 5 sgk/58. Chuẩn bị bài 17 “ Bài luyện tập 3 ”
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_16_phuong_trinh_hoa_hoc_tiep_the.ppt