Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 52, Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm

• I. Nhôm oxit.

- Tính chất vật lý:

 Là chất rắn, không tan, khôngtác dụng với nước. T0nc> 20000C.

 - Trạng thái tự nhiên:

+ Tinh thể Al2O3 khan: có trong các loại đá quý

 (corindon, rubi, saphia).

 + Quặng nhôm: quặng boxit.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 52, Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ : Tiết 52: Hợp chất của nhôm I. Nhôm oxit . II. Nhôm hiđroxit . III. Muối nhôm . I. Nhôm oxit . - Tính chất vật lý : Là chất rắn, không tan, khôngtác dụng với nước . T 0 nc > 2000 0 C. - Trạng thái tự nhiên : + Tinh thể Al 2 O 3 khan: có trong các loại đá quý ( corindon , rubi , saphia ). + Quặng nhôm : quặng boxit . I. Nhôm oxit . I. Nhôm oxit . I. Nhôm oxit . 1. Tính bền : Là hợp chất rất bền . - Al 2 O 3 là hợp chất ion rất bền vững . (t 0 nc > 2000 0 C mà không bị phân huỷ ). - Sự khử Al 2 O 3 thành Al không thể sử dụng các chất khử thông thường nh ư H 2 , C, CO ở bất kỳ nhiệt độ nào . I. Nhôm oxit . 2. Tính chất lưỡng tính . - Là oxit baz ơ khi tác dụng với axit mạnh: Al 2 O 3 + HCl  - Là oxit axit khi tác dụng với dung dịch baz ơ mạnh: Al 2 O 3 + NaOH  AlCl 3 + H 2 O 6 2 3 NaAlO 2 + H 2 O 2 2 I. Nhôm oxit . 3. ứ ng dụng : - Đá quý đư ợc sử dụng làm đ ồ nữ trang , chế tạo chi tiết trong các nghành kỹ thuật chính xác nh ư chân kính đ ồng hồ , máy phát lade. - Nhôm oxit lẫn tạp chất đư ợc sử dụng làm vật liệu mài . II. Nhôm hiđroxit . - Chất kết tủa keo , màu trắng. - Đ iều chế : Muối nhôm + dung dịch baz ơ. Al 3+ + OH -  ( vừa đủ) 3 Al(OH) 3 II. Nhôm hiđroxit . 1. Tính bền : Là hợp chất kém bền . Al 2 O 3 + H 2 O 2 3 Al(OH) 3  T 0 II. Nhôm hiđroxit . 2. Tính chất lưỡng tính . - Tác dụng với axit : Al(OH) 3 + HCl  Al(OH) 3 + H +  Al(OH) 3 nhận proton nên có tính chất baz ơ. 3 3 AlCl 3 + H 2 O 3 Al 3+ + H 2 O 3 II. Nhôm hiđroxit . 2. Tính chất lưỡng tính . - Tác dụng với baz ơ: Al(OH) 3 + NaOH  Al(OH) 3 + OH -  Al(OH) 3 = HAlO 2 .H 2 O HAlO 2 .H 2 O + OH -  Al(OH) 3 nhường proton nên có tính chất axit NaAlO 2 + H 2 O AlO 2 - + H 2 O AlO 2 - + H 2 O 2 2 2 III. Muối nhôm . 1. Nhôm sunfat . Phèn chua ( muối kép kali và nhôm ngậm nước ) K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O (KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O) 2. Nhôm clorua AlCl 3 : Dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp chế biến dầu mỏ và tổng hợp nhiều chất hữu cơ. Câu hỏi 1: Nhôm oxit : A. Là oxit axit B. Là oxit lưỡng tính C. Là chất rắn màu trắng không tan trong nước D. Chỉ phản ứng với axit E. Cả B và C Hãy chọn đáp án đ úng . Câu hỏi 2: Để nhận biết Mg, Al 2 O 3 , Al, thuốc thử duy nhất là: A. dd axit HCl đ ặc B. dd NaOH đ ặc C. dd AlCl 3 D. dd CuCl 2 E. H 2 O Hãy chọn đáp án đ úng . Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra . Câu hỏi 3: Viết các phương trình hoá học ( có ghi rõ đ iều kiện của phản ứng nếu có ) hoàn thành sơ đ ồ chuyển hoá sau . Al  Al 2 O 3  AlCl 3  Al(OH) 3  KAlO 2 Al 2 O 3  NaAlO 2 NaAlO 2 Bài tập : Bài 2, 5 (Tr. 129, 130 – SGK).

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_52_bai_29_luyen_tap_tinh_chat.ppt