I. Tính chất vật lý:
1. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng:
2. Tính tan và màu sắc:
II. Tính chất hoá học:
Phản ứng cộng hiđrô:
Phản ứng cộng halogen:
Cộng Clo:
Cộng Brom:
Phản ứng cộng axit và cộng nước:
Cộng axit:
Cộng nước:
c. Hướng của phản ứng cộng axit và nước:
30 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 294 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 11 nâng cao - Bài 40: Anken - Tính chất, điều chế và ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 40: ANKENTÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1
Kiểm tra bài củ :
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Tên thay thế của anken là :
CH 3 – CH 2 – C = CH – CH 3
CH 3
A. 3 – metyl pent – 3 – en
B. 3 – metyl pent – 2 – en
C. 3 – etyl but – 2 – en
D. 3 – metyl pent – 1 – en
Đáp án : B
2
Bài 2: Sơ đồ :
a b
C = C
x y
Điều kiện để có đồng phân cis trans?
- Khi nào gọi là đồng phân cis
Khi nào gọi là đồng phân trans
Cho ví dụ
3
I. Tính chất vật lý :
1. Nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng chảy , khối lượng riêng :
2. Tính tan và màu sắc :
II. Tính chất hoá học :
Phản ứng cộng hiđrô :
Phản ứng cộng halogen:
Cộng Clo :
Cộng Brom :
Phản ứng cộng axit và cộng nước :
Cộng axit :
Cộng nước :
c. Hướng của phản ứng cộng axit và nước :
4
I. Tính chất vật lý :
1.Nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng chảy , khối lượng riêng :
+ Trạng thái :
+ Tỉ khối :
2. Tính tan và màu sắc :
+ Khả năng tan trong nước
+ Màu của anken
- Từ C 2 → C 4 : ch ất khí
C 5 → ch ất lỏng hoặc rắn
- Các anken đều nhẹ hơn nuớc
- Không tan trong nước , tan tốt trong dầu mở .
- Các anken đều không màu
5
II. Tính chất hoá học :
Phiếu 1 – nhóm 1:
1. Cấu tạo liên kết đôi trong phân tử anken
2. Trung tâm phản ứng trong phân tử anken ở vị trí nào ? Vì sao ?
3. Phản ứng hóa học đặc trưng của anken ?
4. Khái niệm phản ứng cộng .
6
Liên kết Π ở n ối đô i c ủa anken k é m b ề n, n ê n trong phản ứng dễ bị ra để tạo liên kết δ . V ì thế C = C là trung tâm phản ứng gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho anken như phản ứng cộng , trùng hợp , oxi hoá .
7
Phiếu 2 – nhóm 2:
1. Viết phương trình phản ứng giữa etilen và H 2 , Cl 2 , Br 2 .
2. Điều kiện xảy ra phản ứng giữa etilen và H 2 .
3. Viết phương trình phản ứng tổng quát giữa anken và H 2 , halogen.
4. Cơ chế phản ứng cộng H 2 , halogen vào anken .
8
Phản ứng cộng hiđro :
Điều kiện : xút tác Ni, đun nóng : CH 2 = CH 2 + H 2 → CH 3 – CH 3
etan
Cơ chế phản ứng
Phản ứng cộng halogen:
Cộng Clo : CH 2 = CH 2 + Cl 2 → CH 2 – CH 2
Cl Cl
1,2 – đicloetan
Cộng brom : CH 2 = CH 2 + Br 2 → CH 2 – CH2
Br Br
1,2 – đibrometan
9
Phiếu 3 – nhóm 3:
1. Viết phương trình phản ứng giữa etilen và axit ( HCl , HBr ), nước .
2. Điều kiện xảy ra phản ứng giữa etilen và nước .
3. Viết phương trình phản ứng tổng quát giữa anken và axit , nước .
4. Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken .
10
3. Phản ứng cộng axit và nước :
Cộng axit :
CH 2 = CH 2 + HCl → CH 3 – CH 2 – Cl ( etyl clorua )
CH 2 = CH 2 + HBr → CH 3 – CH 2 – Br ( etyl bromua )
Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken :
gồm 2 giai đoạn :
GĐ1: phân tử H – A bị phân cắt dị ly : H+ tương tác với liên kết Π tạo thành cacbocation , còn A- tách ra .
GĐ2: Cacbocation là tiểu phân trung gian không bền , kết hợp ngay với anion A- tạo thành sản phẩm
b. Cộng nước :
CH 2 = CH 2 + H – OH → CH 3 – CH 2 – OH ( etanol )
11
Phiếu 4 – nhóm 4:
1. Phát biểu quy tắc Mac – cop – nhi –cop
2. Quy tắc Mac – cop – nhi –cop được áp dụng khi nào ?
3. Thế nào là bậc C?
4. Sau phản ứng thu được bao nhiêu sản phẩm ?
12
c. Hướng của phản ứng cộng axit và nước : ( anken bất đối xứng )
Quy tắc Mac – cop – nhi – cop:Trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào liên kết đôi C=C của anken , H ưu tiên cộng vào C bậc thấp , còn A ưu tiên cộng vào C bậc cao .
VD :
CH 3 – CH = CH 2 + HBr
CH 3 –CH –CH 3
Br
2-Brompropan
1-Brompropan
CH 3 –CH 2 – CH 2
Br
SP chính
SP phụ
13
Chọn đáp án : C
Chọn đáp án : D
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Để nhận biết C 2 H 6 và C 2 H 4 ta dùng dung dịch nào sau đây :
A. NaOH B. HCl
C. Br 2 D. HBr
Bài 2: Khi cộng HBr vào hỗn hợp các đồng phân mạch hở C 4 H 8 thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm .
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
14
Bài 3: Cho 0,672 (l) khí anken ( đktc ) tác dụng với dung dịch brom dư thì thu được sản phẩm có khối lượng 6,06g . Xác định công thức cấu tạo và công thức phân tử của anken .
15
CH 2 CH 2
P , xt , t 0
CH 2 CH 2
n
n
PoliEtylen
Etylen
4. Phản ứng trùng hợp :
Phản ứng trùng hợp ( thuộc loại phản ứng polime hóa ) là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn ( gọi là polime )
( nhựa P.E )
CH 2 = CH –CH 3
P, xt , t 0
CH 2 CH
─
n
Poly Propylen ( nhựa P.P )
Propylen
CH 3
n
16
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
n
n
3n
2
C 2 H 4 +
O 2 →
CO 2 +
H 2 O
2
2
3
C n H 2n + O 2 → CO 2 + H 2 O
t 0
t 0
Khi đốt cháy anken , số mol CO 2 và số mol H 2 O thu được là bằng nhau
5. Phản ứng oxi hóa :
TN
17
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Phản ứng này được dùng để nhận biết anken
Anken làm mất màu dung dịch KMnO 4
3 CH 2 = CH 2 + 2 KMnO 4 + 4 H 2 O → 3 HOCH 2 – CH 2 OH
+ 2MnO 2 + 2KOH
Etylen glicol
TN
18
III. Điều chế và ứng dụng :
1. Điều chế :
a. Trong phòng thí nghiệm :
b. Trong công nghiêp :
CH 3 CH 2 OH CH 2 = CH 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc , t 0
- Phản ứng crackinh ankan :
- Phản ứng tách hiđrô của ankan ( đề hiđrô hoá ):
C n H 2n+2 C p H 2p+2 + C m H 2m
xt , P, t 0
xt , P, t 0
C n H 2n+2 C n H 2n + H 2
Với n = p + m
2. Ứng dụng :
a. Tổng hợp polime :
b. Tổng hợp các hoá chất khác :
19
C â u h ỏ i tr ắ c nghi ệ m
C âu 1:
Trong c ác đồng phân mạch hở của C 4 H 8 , đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo một sản phẩm cộng duy nhất .
a. But – 1 – en
b. But – 2 – en
c. n - Butan
d. Iso Buten
20
C âu 2:
Khi cho but – 1 – en t ác dụng với HCl , sản phẩm chính thu được là :
a. 1- clobutan
b. 2 - clobutan
c. 1,2 diclobutan
d. a, b, c t ấ t c ả đề u sai
21
C âu 3:
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO 2 , CH 4 và C 2 H 4 , ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là :
a. Dd Br 2 , n ước v ô i trong
b. n ước vôi trong , dd KMnO 4
c. Dd HCl , n ước v ô i trong
d. a, b, đề u đú ng
22
Hệ thống kiến thức
TÍNH CHẤT HÓA HỌC ANKEN
PƯ CỘNG
PƯ TRÙNG HỢP
PƯ OXI HÓA
V ớ i tác nhân đối xứng Br 2 ,H 2
Với tác nhân không đối xứng ( quy tắc cộng Macopnhicop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
Phản ứng đốt cháy
Phản ứng với thuốc tím
C
O
T
23
Chúc các em học t ố t !
24
Cơ chế phản ứng cộng H 2 và halogen vào anken
CH 2
CH 2
+
CH 2
CH 2
H
H
Ni
t 0
Etilen
Etan
H
H
25
Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken
C
=
C
+
H – A
Giai đoạn 1: H + phản ứng với liên kết Π
C
C
H
+
+
A
C
=
C
H
Giai đoạn 2: A - phản ứng tạo thành sản phẩm .
C
C
H
+
+
A
C
C
H
+
A
A
C
C
H
26
VD:
CH 3 –CH = CH 2
+
HCl
CH 3 –CH – CH 2
(Sp ch ính )
|
|
Cl
H
CH 3 –CH –CH 2
|
|
H
Cl
(Sp ph ụ )
27
Thí nghiệm minh họa anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C 2 H 5 OH và
H 2 SO 4 đặc
28
3. PHAÛN ÖÙNG OXI HOAÙ
C 2 H 5 OH + H 2 SO 4 đ
Khí etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh họa etylen bi đốt cháy
29
Khí Etilen
dung dịch KMnO 4
C 2 H 5 OH và
H 2 SO 4 đ
30
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_nang_cao_bai_40_anken_tinh_chat_dieu_ch.ppt