I. HIĐRO CLORUA: HCl (M=36,5 ĐVC)
1. Tính chất vật lý: Khí không màu, nặng hơn không khí 1,3 lần. Hít phải nhiều viêm đường hô hấp. Tan nhiều trong H2O. 1V H2O hoà tan ? 500V khí HCl ? dd axit HCl
2. Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm: PP sunfat (xem phim)
NaCl + H2SO4 đ = NaHSO4 + HCl?
2NaCl + H2SO4 đ = Na2SO4 + 2HCl?
- Trong công nghiệp: PP tổng hợp
Cl2 + H2 = 2 HCl
16 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hoá học 10 - Bài 23: Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết phương trình biểu diễn biến hoá sau :
NaCl Cl 2 FeCl 3 Fe(OH) 3
HCl Fe 2 O 3
(1)
(5)
(8)
(6)
(2)
(3)
(7)
(4)
Kiểm tra bài cũ
HC l
Ngành y tế
Phân bón
NaCl, KCl, NH 4 Cl
CN thực phẩm
Đánh gỉ kim loại sơn, mạ, tráng men
Cao su cloropren, hiđroclo
Chất dẻo P.V.C
Muối clorua BaCl 2 , ZnCl 2 , AlCl 3 , CaCl 2
Hiđro clorua - axit clohiđric
Tiết 38:
I. Hiđro Clorua: HC l (M=36,5 đvC)
1. Tính chất vật lý : Khí không màu , nặng hơn không khí 1,3 lần . Hít phải nhiều viêm đư ờng hô hấp . Tan nhiều trong H 2 O. 1V H 2 O hoà tan 500V khí HCl dd axit HCl
2. Đ iều chế :
- Trong phòng thí nghiệm : PP sunfat (xem phim)
NaCl + H 2 SO 4 đ = NaHSO 4 + HCl
2NaCl + H 2 SO 4 đ = Na 2 SO 4 + 2HCl
- Trong công nghiệp : PP tổng hợp
Cl 2 + H 2 = 2 HCl
t 0
> 200 0 C
II. Axit Clo hiđric : HCl
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
ứ ng dụng
Tính chất vật lý:
Là chất lỏng không màu
Tan nhiều trong nước
Nồng độ bão hoà khoảng 37%
Bốc khói trong không khí ẩm .
2. Tính chất hoá học:
Liên kết cộng hoá trị phân cực
H Cl
+1
-1
+2e
2H +1 H 2
-2e
2Cl -1 Cl 2
Ion H +
Ion Cl -
Tính axit
Tính oxi hoá
Tính khử
Pư trao đổi
0
0
2. Tính chất hoá học : 5 tính chất của axit
e) Axit HCl tác dụng muối muối + axit
b) Axit HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđro muối + H 2
VD: 2HCl + Zn = ZnCl 2 + H 2
d) Axit HCl tác dụng bazơ muối + nước
c) Axit HCl tác dụng oxit bazơ muối + nước
VD: 2HCl + CuO = CuCl 2 + H 2 O
VD: HCl + NaOH = NaCl + H 2 O
VD: 2HCl + CaCO 3 = CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
HCl + AgNO 3 = AgCl + HNO 3
Trắng
a) Axit HCl đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím đỏ
Kết luận: Axit clohiđric
- Là một axit mạnh, ngoài ra còn thể hiện tính khử và tính oxi hoá
3. ứ ng dụng (SGK)
HC l
Ngành y tế
Phân bón
NaCl, KCl, NH 4 Cl
CN thực phẩm
Đánh gỉ kim loại sơn, mạ, tráng men
Cao su cloropren, hiđroclo
Chất dẻo P.V.C
Muối clorua BaCl 2 , ZnCl 2 , AlCl 3 , CaCl 2
Phiếu học tập số 1
Viết các phương trình phản ứng đ iều chế muối FeCl 2 .
Đáp án:
Fe + 2HCl = FeCl 2 + H 2
FeO + 2HCl = FeCl 2 + H 2 O
Fe(OH) 2 + 2HCl = FeCl 2 + 2H 2 O
FeCO 3 + 2HCl = FeCl 2 + CO 2 + H 2 O
FeSO 4 + BaCl 2 = FeCl 2 + BaSO 4
Fe + CuCl 2 = FeCl 2 + Cu
Fe + 2FeCl 3 = 3FeCl 2
Phiếu học tập số 2
Dùng một kim loại phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau : Na 2 CO 3 , HCl , Ba(NO 3 ) 2
a) Cu b) Fe c) Cả hai đ ều đ úng
Đáp án: b) Fe
Fe + 2HCl = FeCl 2 + H 2
2HCl + Na 2 CO 3 = 2NaCl + CO 2 + H 2 O
Còn lại Ba(NO 3 ) 2
Phiếu học tập số 3
Hoàn thành phương trình phản ứng , đ iền các chất vào ch ữ cái : A, B, C, D, E, F
MnO 2 + ? A + B + C
A + C HCl + HClO
A + Cu D
D + NaOH E xanh + F
E + HCl D + C
t 0
t 0
Đáp án:
MnO 2 + 4HCl = Cl 2 + MnCl 2 + 2H 2 O
(A) (B) ( C)
Cl 2 + H 2 O = HCl + HClO
(A) ( C)
Cl 2 + Cu = CuCl 2
(A) ( D)
CuCl 2 + 2NaOH = Cu(OH) 2 xanh + 2NaCl
(D) (E) (F)
Cu(OH) 2 + 2HCl = CuCl 2 + 2H 2 O
(E) (D) (C)
t 0
t 0
Bài tập về nhà:
1. Viết phương trình biểu diễn dãy biến hoá sau đâ y:
Zn ZnCl 2 Zn(OH) 2 ZnO ZnSO 4
ZnCl 2 AgCl
2. Từ các chất: tinh thể NaCl, H 2 O, Fe và các điều kiện cần thiết điều chế được những muối nào, những hiđroxit nào, những oxit nào? viết ptpư
(1)
(4)
(6)
(2)
(3)
(5)
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_bai_23_hidro_clorua_axit_clohidric_va_m.ppt