I . ĐIỀU CHẾ OXI TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM .
Thí nghiệm :
Với nguyên liệu
Đun nóng kali pemanganat KMnO4 sinh ra kali mangnnat(K2MnO4), mangan đioxit(MnO2) và khí oxi.
Với nguyên liệu kalicloratKClO3
Khi đun nóng dễ phân huỷ thành
Kết luận :
15 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa 8 - Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs nguyễn công trứ
Tiền hải - thái bình
Chuyên đề thao giảng Môn Hoá Học
Giáo viên thực hiện : Phạm Duy Trường
Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Công Trứ
31/01/2007
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1. Thí nghiệm :
a.Với nguyên liệu kalipemangnat KMnO 4
Cách tiến hành :
- Cho một lượng nhỏ kali pemanganat KMnO 4 vào ống nghiệm .
- Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn .
Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm.
Nhận xét hiện tượng :
Giải thích :
- Có tiếng nổ lép bép . - Chất khí sinh ra trong ống nghiệm làm tàn đóm đỏ bùng cháy thành ngọn lửa.
Khí sinh ra chính là khí oxi
PTHH :
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
Biết khi đun nóng kali pemanganat KMnO 4 sinh ra kali mangannat(K 2 MnO 4 ), mangan đioxit(MnO 2 ) và khí oxi.
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
Nhóm 1
- Cho một lượng nhỏ KMnO 4 vào ống nghiệm sau đó cho một miếng bông nhỏ vào miệng ống nghiệm.
- Cặp ống nghiệm trên giá sắt rồi nắp ống dẫn khí.
- Đun nóng bằng ngọn lửa đèn cồn.
- Thu khí oxi.
Nhóm 3
- Thu khí oxi bằng cách đẩy nước (Hình 4.6b).
Nhóm 2
Nhóm 4
- Thu khí oxi vào ống nghiệm khô đặt đứng.
Thí nghiệm nhóm
- Quan sát
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu kalipemanganat KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu kalicloratKClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
2. Kết luận :
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
MnO 2
Khi đun nóng dễ phân huỷ thành Kali clorua(KCl) và khí oxi
Đun nóng kali pemanganat KMnO 4 sinh ra kali mangnnat(K 2 MnO 4 ), mangan đioxit(MnO 2 ) và khí oxi.
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
2. Kết luận :
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
1 . Sản xuất khí oxi từ không khí .
2. Kết luận :
Van điều chỉnh
không khí lỏng nén
N 2
- 196 0 C
-183 0 C
ống ruột gà
Đĩa
Bể bốc hơi
oxi
Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
Quan sát sơ đồ tháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
ở t o thấp, áp suất cao
Tháp chưng cất
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
1 . Sản xuất khí oxi từ không khí
Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
2. Kết luận :
2 . Sản xuất từ nước
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
1 . Sản xuất khí oxi từ không khí
Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
2. Kết luận :
2 . Sản xuất từ nước
Điện phân nước thu được hai khí riêng biệt là oxi và hiđro
PTHH :
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
-
+
Khí oxi
Khí hiđro
B
a
Sơ đồ điện phân nước
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
1 . Sản xuất khí oxi từ không khí
Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
2. Kết luận :
2 . Sản xuất từ nước
Điện phân nước thu được hai khí riêng biệt là oxi và hiđro
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
Phòng thí nghiệm
Công nghiệp
Nguyên liệu
Sản lượng
Giá thành
Rẻ
Nước, không khí
KMnO 4 ,KClO 3
Đắt
í t
Nhiều
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
1 . Sản xuất khí oxi từ không khí
Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
2. Kết luận :
2 . Sản xuất từ nước
Điện phân nước thu được hai khí riêng biệt là oxi và hiđro
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
III. Phản ứng phân huỷ
(1)
(3)
Các phản ứng (1),(2),(3) số chất tham gia phản ứng là
số chất sản phẩm
1. Nhận xét
2. Định nghĩa :
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
(2)
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
1 chất
2 hoặc 3 chất
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
Sản xuất khí oxi từ không khí và nước
2. Kết luận :
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
III. Phản ứng phân huỷ
(2)
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
Bài tập 2:
Cân bằng các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học.
a, FeCl 2 + Cl 2 FeCl 3
t o
b, CuO + H 2 Cu + H 2 O
t o
c, KNO 3 KNO 2 + O 2
t o
d, Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + H 2 O
t o
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
I . Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
1.Thí nghiệm :
a. Với nguyên liệu KMnO 4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b. Với nguyên liệu KClO 3
Trong PTN , khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như KMnO 4 và KClO 3 .
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp .
Sản xuất khí oxi từ không khí và nước
2. Kết luận :
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
III. Phản ứng phân huỷ
(2)
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
Bài tập 2:
Cân bằng các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học.
a, FeCl 2 + Cl 2
t o
b, CuO + H 2 Cu + H 2 O
t o
c, KNO 2 + O 2
t o
d, Fe 2 O 3 + H 2 O
t o
2
2
2
2
2
3
Phản ứng a là phản ứng hoá hợp
Phản ứng c,d là phản ứng phân huỷ
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o ,MnO 2
FeCl 3
KNO 3
Fe(OH) 3
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp.
III. Phản ứng phân huỷ
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Bài tập 4 : Tính số gam kaliclorat cần điều chế được : a, 48 gam khí oxi b, 44,8 lít khí oxi ( ở ĐKTC)
m O
2
n =
m
M
n O
2
PTHH
n KClO
3
m = n.M
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t,xt
a,
PTHH :
V O
2
n =
V
22,4
n O
2
n KClO
3
m = n.M
PTHH
I.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
m KClO
3
m KClO
3
* Nguyên liệu : KMnO 4 , KClO 3
+ Giàu oxi
+ Dễ bị nhiệt phân huỷ
* Cách thử khí oxi :
* Cách thu khí oxi :
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
Dùng tàn đóm đỏ
PTHH
- Đẩy nước
- Đẩy không khí
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
Nguyên liệu không khí và nước
- Điện phân nước
b,
* Cách điều chế :
Nhiệt phân
M
T
H
U
ố
C
T
í
A
L
I
C
L
O
R
A
T
K
Đ
ẩ
Y
N
Ư
ớ
C
K
H
Ô
N
G
K
H
í
Đ
I
ệ
N
P
H
Â
N
c
A
N
x
I
C
A
C
B
O
N
A
T
N
H
I
ệ
T
P
H
Â
N
1
2
3
5
4
6
7
8
A
N
P
Ư
N
G
P
H
H
Â
H
y
u
N
H
ả
N
ứ
N
G
P
P
H
Â
H
ủ
Y
N
Câu 2 : Đây là tên hoá học của hợp chất dùng để điều chế oxi có CTHH là KClO 3
Câu 3 : Bạn hãy cho biết tên hoá học của ngyên liêu dùng để sản xuất vôi sống có CTHH là CaCO 3 ?
Câu 4 : Đây là phương pháp để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 5 : Một cách thử khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
Câu 6 : Đây là một phương pháp thu khí oxi trong PTN ?
Câu 7 : Đây là nguyên liệu để điều chế oxi trong công nghiệp ?
Câu 8 : Đây là phương pháp điều chế oxi trong công nghiệp ?
Tìm Ô Chữ chìa khoá
Câu 1: Đây là tên gọi khác của hợp chất dùng để điều chế oxi trong PTN có công thức là KMnO 4
ù
N
D
G
T
à
N
Đ
ó
M
Đ
ỏ
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp.
III. Phản ứng phân huỷ
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
n =
m
M
n O
2
PTHH
n Fe
m = n.M
a,
PTHH :
m O
2
m = n.M
PTHH
I.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
m Fe
* Nguyên liệu : KMnO 4 , KClO 3
+ Giàu oxi
+ Dễ bị nhiệt phân huỷ
* Cách thử khí oxi :
* Cách thu khí oxi :
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
Dùng tàn đóm đỏ
PTHH
- Đẩy nước
- Đẩy không khí
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là oxi ở -183 0 C
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
Nguyên liệu không khí và nước
- Điện phân nước
* Cách điều chế :
Nhiệt phân
Bài tập về nhà 1,2,3,4,5,6 (SGK Trang 94)
Bài tập 6 : Trong PTN , người ta điều chế oxits sắt từ Fe 3 O 4 bằng cách dùng oxi oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao . a, Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32 g oxít sắt từ b,Tính số gam KMnO 4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4
t o
m Fe O
3
4
n Fe O
3
4
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
b,
n O
2
PTHH
m KMnO
4
n KMnO
4
m = n.M
II. sản xuất oxi trong Công nghiệp.
III. Phản ứng phân huỷ
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Bài tập 4 : Tính số gam kaliclorat cần điều chế được : a, 48 gam khí oxi b, 44,8 lít khí oxi ( ở ĐKTC)
m O
2
n =
m
M
n O
2
PTHH
n KClO
3
m = n.M
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t,xt
a,
PTHH :
V O
2
n =
V
22,4
n O
2
n KClO
3
m = n.M
PTHH
I.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
Bài 27 : Điều chế oxi . Phản ứng phân huỷ
m KClO
3
m KClO
3
* Nguyên liệu : KMnO 4 , KClO 3
+ Giàu oxi
+ Dễ bị nhiệt phân huỷ
* Cách thử khí oxi :
* Cách thu khí oxi :
2KClO 3 2 KCl + 3O 2
t o , MnO 2
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
t 0
Dùng tàn đóm đỏ
PTHH
- Đẩy nước
- Đẩy không khí
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao thu được khí nitơ ở - 196 0 C sau đó là khí oxi ở -183 0 C
PTHH
2H 2 O 2H 2 + O 2
Điện phân
Nguyên liệu không khí và nước
- Điện phân nước
b,
* Cách điều chế :
Nhiệt phân
Bài tập về nhà 1,2,3,4,5,6 (SGK Trang 94)
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_8_bai_27_dieu_che_khi_oxi_phan_ung_phan_huy.ppt