NỘI DUNG TIẾT HỌC:
Nhắc lại kiến thức cũ
Âæåìng thàóng song song màût phàóng
Bài mới: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
1. Âënh nghéa.
2. Caïc tênh cháút.
3. Vê duû
Củng cố kiến thức
34 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học lớp 11: Hai mặt phẳng song song, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhắc lại kiến thức cũÂæåìng thàóng song song màût phàóng Bài mới: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG1. Âënh nghéa. 2. Caïc tênh cháút. 3. Vê duû Củng cố kiến thứcNỘI DUNG TIẾT HỌC:ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG. Nhắc lại kiến thức cũNhắc lại kiến thức cũ?1 Em hãy nhắc lại các vị trí tương đối ( có thể có ) giữa một đường thẳng và một mặt phẳng. Minh hoa GSPÂæåìng thàóng song song màût phàóngÂæåìng thàóng càõt màût phàóngÂæåìng thàóng nàòm trong màût phàóngNhắc lại kiến thức cũVị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:Nhắc lại kiến thức cũ?2ÞïþïýüÌË)(//)(aaaabb b (a )?b (a )ÞïþïýüÌË)(//)(aaaabb ?Nhắc lại kiến thức cũ?2Nhắc lại kiến thức cũ ) // ( a bĐáp án:ÞïþïýüÌË)(//)(aaaabb ba?Nhắc lại kiến thức cũ?3Þïþïýü=Çabb)()(//)(//)(babaab//Nhắc lại kiến thức cũĐáp án:Þïþïýü=Çabb)()(//)(//)(babaHAI MÀÛT PHÀÓNG SONG SONGBài mới:Minh hoa GSP1. Định nghĩa:= ÇÛ)()()//()(baba Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:Song songCắt nhauTrùng nhau2. Các tính chất:a). Định lý 1:üab)()//()(adÞþýÌMinh hoa GSPd (b )?2. Các tính chất:a). Định lý 1:üab)()//()(adÞþýÌd // (b)Nếu có điểm A d (),thì d () f nên (a) () f { trái với gt (a) () }.Chứng minh: (Phản chứng)2. Các tính chất:a). Định lý 1:üab)()//()(adÞþýÌd // (b)Nếu có điểm A d (),thì d () f nên (a) () f { trái với gt (a) () }.Vậy d // () .Chứng minh: (Phản chứng))//()()(//)(babaÞþýüÌ aa?1Minh hoa GSP?Kết luận:)//()()(//)(babaÞþýüÌ aa)// ()(//)(//)(//)(,babbaÞïïþïïýüÌbababa ?2?Minh hoa GSP?3}{)// ()()(//)(//)(,babbaÞïïþïïýü=ÇÌIbababa ?}{)//()()(//)(//)(,babbaÞïïþïïýü=ÇÌIbababa Chứng minh: (Phản chứng)+) Nếu (a) () ,thì a ()( > < ).Kết hợp với a, b, d (a) ta suy ra a // b}{)//()()(//)(//)(,babbaÞïïþïïýü=ÇÌIbababa b). Định lý 2:Chứng minh: (Phản chứng)Như vậy ta có (a) () và (a) không cắt (). Kết luận: (a) // () .}{)//()()(//)(//)(,babbaÞïïþïïýü=ÇÌIbababa b). Định lý 2:Îîíì$ÞÏ)//()()(:)(!)(abbbaAAc). Định lý 3:Minh hoa GSPMinh hoa GSPHãû quaí 1:aaîíìÌ$Þ)//()()(:)(! )//(abbab)'// ()()// ()'()(//)()'()(bbababbbÞþïïýü¹ Hãû quaí 2:Minh hoa GSPîíì=ÇÞþýü=Çbaba////bgagbad). Định lý 4:Minh hoa GSP1. Định nghĩa:=ÇÛ)()()//()(baba2.Các tính chất:Định lý 1:Cũng cố:üab)()//()(adÞþýÌd // (b)Cũng cố:1. Định nghĩa:=ÇÛ)()()//()(baba2.Các tính chất:Định lý 1:Định lý 2:}{)// ()()(//)(//)(,babbaÞïïþïïýü=ÇÌIbababa Cũng cố:1. Định nghĩa:=ÇÛ)()()//()(baba2.Các tính chất:Định lý 1:Định lý 2:Định lý 3:Îîíì$ÞÏ)//()()(:)(!)(abbbaAACũng cố:Hệ quả 1:aaîíìÌ$Þ)//()()(:)(! )//(abbab1. Định nghĩa:=ÇÛ)()()//()(baba2.Các tính chất:Định lý 1:Định lý 2:Định lý 3:Cũng cố:Hệ quả 1:1. Định nghĩa:=ÇÛ)()()//()(baba2.Các tính chất:Định lý 1:Định lý 2:Định lý 3:Hệ quả 2:)'// ()()// ()'()(//)()'()(bbababbbÞþïïýü¹ Cũng cố:Hệ quả 1:1. Định nghĩa:=ÇÛ)()()//()(baba2.Các tính chất:Định lý 1:Định lý 2:Định lý 3:Hệ quả 2:Định lý 4:îíì=ÇÞþýü=Çbaba////bgagba1.a). a song song bb). a cheïo bc). a càõt bd). a song song b hoặc a cheïo be). a song song b hoặc a càõt b b. vaìa cuía  biãút VTTCho( g nàòm tron b),( g nàòm trona ),(// )( Mp).babaLuyện tập : ).(b nàòm tronga (a)Cho ât a // b, , b nàòm trong2.b. a.)) //((ba)càõt( )( hoàûc)( song song )(baba) càõt (c.)(ba) cheïo (d.)(baKhi âoï:Luyện tập :a. d song song màût phàóngb.b. d song song màût phàóngb,c. d nàòm trong màût phàóngb,d. d càõt màût phàóngb .3. Cho d // (a) và (a) // (b). Hãy cho biết vị trí tương đối của d với (b):Luyện tập :)//()(baa.b.a=Ç)()(bac. ) ( truìng ba )(d. Caí ba træåìng håüp trãn.4. Cho d // (a) và d // (b). Khi đó trường hợp nào sau đây có thể xẩy ra:Luyện tập :)//()(baa.b.)( truìngba )() hoặc //()(bad.c.) càõt ()(ba) càõt ()(ba5. Cho (a) chứa cả hai đường thẳng a, b. Biết a và b cùng song song với (b). Kết luận nào sau đây là đúng:Luyện tập :
File đính kèm:
- Giao an.ppt
- Giao an1111.PPT