Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Thị Vũ Hạnh - Tiết 25, bài 8: Đường tròn
*Lấy một điểm M trên đường tròn tâm
O bán kính 2cm thì đoạn thẳng OM = ?
Tất cả các điểm trên đường tròn này cách tâm O một khoảng là bao nhiêu?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Thị Vũ Hạnh - Tiết 25, bài 8: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25 Giáo viên NguyễnThị Vũ Hạnh ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN * Đường trịn tâm O; bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R; kí hiệu (O; R ) . 2 cm O M Đường trịn (O;R) R Bán kính 1 Trên hình vẽ: Vậy đường trịn tâm O bán kính R là hình như thế nào? Tất cả các điểm trên đường tròn này cách tâm O một khoảng là bao nhiêu? *Lấy một điểm M trên đường tròn tâm O bán kính 2cm thì đoạn thẳng OM = ? ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN O 2 cm M P N M là điểm nằm trên (thuộc) đường trịn . N là điểm nằm bên trong đường trịn P là điểm nằm bên ngồi đường trịn Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường trịn và các điểm nằm bên trong đường trịn đĩ . Đường trịn 1 *Hãy nhận xét vị trí của điểm M? Vậy hình trịn là gì? *Em hãy cho ví dụ về hình ảnh của đường trịn và hình trịn? Hình trịn A B A O CUNG VÀ DÂY CUNG Nếu hai điểm A, B thuộc đường trịn tâm O, hai điểm này chia đường trịn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung trịn (gọi tắt là cung) Hai điểm A, B gọi là hai mút của cung. 2 *Nếu lấy hai điểm A;B bất kì trên đường trịn, hai điểm này chia đường trịn thành mấy phần? *Em hãy phân biệt đường trịn và hình trịn? B O A C D Trường hợp A, O, B thẳng hàng thì mỗi cung là một nửa đường trịn. Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây). Đường kính dài gấp đơi bán kính Dây CD; đường kính AB; bán kính OA (hay OB) * Nếu (O;2cm) thì đường kính là bao nhiêu? *Đoạn thẳng AB cĩ phải là dây cung khơng? * Dây AB có gì khác với dây CD? Dây đi qua tâm là đường kính. * Trường hợp A, O, B thẳng hàng em cĩ nhận xét gì về mỗi cung? * Em cĩ nhận xét gì về đường kính và bán kính 3/ Một công dụng khác của compa Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài của từng đoạn thẳng A B C D A B C D Kết luận: AB < MN Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng? A B C D O M N x ON = OM + MN = AB + CD Điền vào chỗ trống: 1/ Đường trịn tâm A, bán kính R là hình . . . . . . . . . . . . . . một khoảng . . . . . . . . . . , kí hiệu . . . . . . . . . 2/ Hình trịn là hình gồm các điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và các điểm nằm . . . . . . . . . . . . đường trịn đĩ 3/ Dây đi qua tâm gọi là . . . . . . . . . . . . gồm các điểm cách A bằng R ( A ; R ) nằm trên đường trịn bên trong đường kính Cho hình vẽ, các câu dưới đây đúng(Đ) hay sai(S) 1/ OC là bán kính. 2/ MN là đường kính. 3/ ON là dây cung. 4/ CN là đường kính. Đ Đ Đ Đ S S S S Nhầm rồi VỀ NHÀ: Học thuộc các khái niệm: đường trịn, hình trịn, cung, dây cung, bán kính, đường kính. Làm các bài tập: 38; 39; 40; 41 / 92 Bài tập 38: Trên hình vẽ 48, ta cĩ hai đường trịn (O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường trịn tâm O. a/ Vẽ đường trịn tâm C, bán kính 2cm. b/ Vì sao đường trịn (C;2cm) đi qua O, A ? Đường trịn (C;2cm) đi qua O,A Vì CA=CO=2cm Hướng dẫn bài tập: HD Hình 48: Hướng dẫn bài tập: Bài 39: Trên hình 49, ta cĩ hai đường trịn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C, D. AB = 4cm. Đường trịn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. a/ Tính CA, CB, DA, DB. a/ C và D nằm trên đường trịn (A; 3 cm) C và D nằm trên đường trịn (B; 2 cm ) b/ Tính AI : AB - BI (BI là bán kính của (B;2cm)) c/ Tính KB : AB-AK (AK là bán kính của đường trịn (A; 3cm)) HD b/ I cĩ phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? c/ Tính IK. Hình 49
File đính kèm:
- hinh hoc 6 tiet 25 du thi GVGioi.ppt