Bài giảng Hình học 11 NC tiết 9 bài 6: Phép vị tự

c. Hệ quả: Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song (hoặc trùng) với đường thẳng đó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k, biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là k, biến góc thành góc bằng nó.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 NC tiết 9 bài 6: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁOCÙNG CÁC EM HỌC SINHTiết chương trình 09Bài 06 PHÉP VỊ TỰCHƯƠNG TRÌNH 11 NÂNG CAO1. Định nghĩa:§6 PHÉP VỊ TỰ Ví dụ 1: Cho tam giác OM’N’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm OM’ và ON’. a) V(O, 2) biến các điểm M, N lần lượt thành các điểm nào ? b) c) M’N’ gấp mấy lần MN ?M’N’ gấp mấy lần MN ? Cho điểm O cố định và số thực k  0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k.OMOM’= kV(O,k)(M) = M’ OMOM’= kNhư vậy:Như vậy: V(O, 2) biến các điểm M, N lần lượt thành M’, N’ thìM’N’ = 2MN , M’N’ = 2MNDan tong quat Đli 12. Các tính chất:a. Định lí 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành M’, N’thì M’N’= kMN , M’N’ = kMNb. Định lí 2: Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm thẳng hàng đó. c. Hệ quả: Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song (hoặc trùng) với đường thẳng đó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k, biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là k, biến góc thành góc bằng nó.3. Ảnh của đường tròn qua phép vị tự:Định lí 3: Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính kR.Dan ĐLi 2Dan HQ Đt-->ĐtDan ĐLi 3 Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các trung tuyến AA’, BB’, CC’, trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. a) Chứng minh V(G, -2) biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC. b) Chứng minh G, H,O thẳng hàng. a) GA= -2GA’  V(G, -2) biến A’ thành A.Giải:Tương tự, V(G, -2) biến B’ thành B và biến C’ thành C.Vậy V(G, -2) biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC.b) O là giao điểm của ba đường trung trực tam giác ABC nên O là trực tâm tam giác A’B’C’.V(G, -2) biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC nên biến trực tâm O thành trực tâm H.GH = - 2GODo đóVậy G, H, O thẳng hàng.TRẮC NGHIỆM Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sauCâu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? (A) Không có phép nào; (B) Có một phép duy nhất; (C) Chỉ có hai phép; (D) Có vô số.Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? (A) A(-8;4); (B) B(-4;-4); (C) C(4;-8); (D) D(4;8).TRẮC NGHIỆM Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sauCâu 4. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? (A) Không có phép nào; (B) Có một phép duy nhất; (C) Chỉ có hai phép; (D) Có vô số.Câu 3. Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó? Không có phép nào; (B) Có một phép duy nhất; (C) Chỉ có hai phép; (D) Có vô số.CỦNG CỐĐịnh lí 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành M’, N’thì M’N’= kMN , M’N’ = kMNĐịnh lí 2: Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm thẳng hàng đó. Hệ quả: Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song (hoặc trùng) với đường thẳng đó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k, biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là k, biến góc thành góc bằng nó.Định lí 3: Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính kR.Định nghĩa:V(O,k)(M) = M’ OMOM’= kBÀI TẬP VỀ NHÀ Các bài tập 25, 26, 28, 28, 30 trang 29 sách giáo khoa.QUÍ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺCÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptChuong I Bai 7 Phep vi tu(1).ppt