Bài giảng Hình 11: Ôn tập Chương I

Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì

PHÉP DỜI HÌNH BIẾN :

Ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng , và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó .

Đường thẳng thành đường thẳng , tia thành tia .

Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nú.

Biến tam giác thành tam giác bằng nó .

Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .

Biến góc thành góc bằng nó .

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình 11: Ôn tập Chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừngquý thầy cô và các em học sinh đã về dự Tiết học Hôm nayGiáo viên thực hiện : Lê Thanh BìnhTrường : THPT Nguyễn HuệBài dạy:ôn tập chương i kiểm tra bài cũNêu định nghĩa và tính chất của phép dời hình ?ôn tập chương iPhép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì Phép dời hình biến : Ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng , và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó . Đường thẳng thành đường thẳng , tia thành tia . Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nú. Biến tam giác thành tam giác bằng nó . Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Biến góc thành góc bằng nó .ôn tập chương ikiểm tra bài cũNêu các phép dời hình đã học ? M•M’Phép tịnh tiến hoàn toàn xác định khi biết vectơ tịnh tiếnPHEÙP TềNH TIEÁNM•• M’IdPhép đối xứng trục hoàn toàn xác định khi biết trục đối xứngPhép Đối xứng trụcd là trung trực của MM’phép quay Pheỏp quayMM’O.  0MPhép quay hoàn toàn xác định khi biết tâm quay và góc quayPheỏp àửởi xỷỏng tờm•••MM’IPhép đối xứng tâm hoàn toàn xác định khi biết tâm đối xứngBài tập 1 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơvà đường thẳng d có phương trình : 3x + 5y – 6 = 0GiảiGiả sử M( x; y) là ảnh của điểm M ’(x’ ; y’ ) qua Ta cú Điểm M thuộc d khi và chỉ khi 3x + 5y – 6 = 0 3(x’ –2) + 5(y’ –1 ) – 6 = 0Vậy ảnh của d là đường thẳng d’ cú phương trỡnh 3x + 5y – 17 = 0 Viết phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến3x’ + 5y’ – 17 = 0 Bài 2 : Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ như hình vẽ b) Gọi G và G’ lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc OAA’ và OBB’ . Chứng minh rằng GOG’ là tam giỏc vuụng cõn Giải Tỡm ảnh của tam giỏc OAA’ qua phộp quay Ảnh của tam giỏc OAA’ qua phộp quaylà tam giỏc OBB’b) Vỡ ảnh của tam giỏc OAA’ qua phộp quaylà tam giỏc OBB’biến trọng tõm G của tam giỏc OAA’thành trọng tõm G’ của tam giỏc OBB’Do đú GOG’ là tam giỏc vuụng cõn nờn phộp quay Bài 2 : Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ như hình vẽ c) Giả sử điểm A thay đổi trờn đường trũn ( I ; R ) . Tỡm quỹ tớch điểm B Giảic) Ta cú điểm B là ảnh của điểm A qua phộp quay Mà điểm A thay đổi trờn đường trũn ( I ; R ) nờn quỹ tớch điểm B là đường trũn ( I’ ; R ) là ảnh của ( I ; R ) qua phộp quayBài tập 3 Tỡm đường đi của quả bi-a sao cho sau khi chạm vào thành bàn MN nú đi từ vị trớ A đến vị trớ BMNPQ ABA’IGIẢI Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua MN Gọi I là giao điểm của A’B với MN Đường gấp khỳc AIB là đường đi của quả bi-a sau khi chạm vào thành bàn MN Đồng xu được phộp đặt bất kỳ vào chỗ trống trờn mặt bàn và hai người lần lượt đặt cỏc đồng xu giống nhau lờn mặt bàn . Ai đến lượt đi mà khụng thể đặt được đồng xu lờn mặt bàn thỡ thua cuộc . Nếu em là người đi trước thỡ phải đi như thế nào thỡ sẽ thắng cuộc ?Hai người chơi trũ chơi “ Đặt đồng xu lờn mặt bàn ”Bài 4Quy tắc chơi như sau :củng cốPhộp tịnh tiếnDặn dòBTVN: 7 , 8 , 9 SGK trang 34 – 352. ễn tập phộp vị tự và phộp đồng dạng2. Phộp đối xứng trục3. Phộp quay4. Phộp đối xứng tõmXin Chân Thành Cảm Ơn !Các thầy cô giáo Và các em học sinhCõu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm E ( 1; 1) . Ảnh của điểm E qua phộp quay tõm O gúc quay là : A. M ( – 1 ; 1 ) B. N ( 1 ; 0 ) C. M ( ;0 ) D . N ( 0; ) Cõu 2. Trong cỏc hỡnh sau , hỡnh nào khụng cú tõm đối xứng ? A. Hỡnh tam giỏc đều B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh thoi D. Hỡnh trũn Cõu 3. Hỡnh gồm hai đường trũn cú tõm và bỏn kớnh khỏc nhau cú bao nhiờu trục đối xứng ? A. Khụng cú B. Một C. Hai D. Vụ số Cõu 4. Thực hiện liờn tiếp phộp đối xứng tõm O và phộp đối xứng tõm O’ là thực hiện : A. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là OO’ B. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là trung trực của OO’ C. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến là D. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến làCâu hỏi trắc nghiệmCõu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm E ( 1; 1) . Ảnh của điểm E qua phộp quay tõm O gúc quay là : A. M ( – 1 ; 1 ) B. N ( 1 ; 0 ) C. M ( ; 0 ) D. N ( 0; ) yOx Cõu 2. Trong cỏc hỡnh sau , hỡnh nào khụng cú tõm đối xứng ?B. Hỡnh vuụngC. Hỡnh thoi D. Hỡnh trũn A. Hỡnh tam giỏc đều Cõu 3. Hỡnh gồm hai đường trũn cú tõm và bỏn kớnh khỏc nhau cú bao nhiờu trục đối xứng ? A. Khụng cú B. Một C. Hai D. Vụ số Cõu 4. Thực hiện liờn tiếp phộp đối xứng tõm O và phộp đối xứng tõm O’ là thực hiện : A. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là OO’ B. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là trung trực của OO’ C. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến là D. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến là M • O • • M’• O’• M”Xin Chân Thành Cảm Ơn !Các thầy cô giáo Và các em học sinh

File đính kèm:

  • ppton tap chuong I(3).ppt